Bản đồ tỉnh Bình Thuận chi tiết mới nhất 2023

bản đồ bình thuận

Thông tin tổng quan tỉnh Bình ThuậnTên đơn vị:Tỉnh Bình ThuậnKhu vực:Duyên hải Nam Trung BộDân số:1.230.808 (cập nhật 2019)Diện tích:7.812,8 km²Mật độ dân số:158 người/km²Biển số xe:86Mã vùng điện thoại:252

Bản đồ hành chính tỉnh Bình Thuận

Danh sách huyện, thị của tỉnh Bình Thuận: thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi, huyện Bắc Bình, huyện Đức Linh, huyện Hàm Tân, huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận Nam, huyện Tánh Linh, huyện Tuy Phong, huyện đảo Phú Quý.

Bản đồ Bình Thuận online

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Bình Thuận trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bình Thuận

File ảnh bản đồ tỉnh Bình Thuận khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Bình Thuận trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Bình Thuận

Tỉnh Bình Thuận nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bình Thuận

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Phan Thiết

Thành phố Phan Thiết có diện tích 210,90 km², với tổng dân số 228.536 người, mật độ dân số là 1.083 người/km². Thành phố Phan Thiết có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 4 xã.

  • Phường Bình Hưng
  • Phường Đức Long
  • Phường Đức Nghĩa
  • Phường Đức Thắng
  • Phường Hàm Tiến
  • Phường Hưng Long
  • Phường Lạc Đạo
  • Phường Mũi Né
  • Phường Phú Hài
  • Phường Phú Tài
  • Phường Phú Thủy
  • Phường Phú Trinh
  • Phường Thanh Hải
  • Phường Xuân An
  • Xã Phong Nẫm
  • Xã Thiện Nghiệp
  • Xã Tiến Lợi
  • Xã Tiến Thành
Bản đồ thành phố Phan Thiết.
Bản đồ thành phố Phan Thiết.

Thị xã La Gi

Thị xã La Gi thành lập 5/9/2005, có diện tích 185,4 km², với tổng dân số 107.820 người, mật độ dân số là 582 người/km². Thị xã La Gi có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 4 xã.

  • Phường Bình Tân
  • Phường Phước Hội
  • Phường Phước Lộc
  • Phường Tân An
  • Phường Tân Thiện
  • Xã Tân Bình
  • Xã Tân Hải
  • Xã Tân Phước
  • Xã Tân Tiến
Bản đồ thị xã La Gi.
Bản đồ thị xã La Gi.
Bản đồ thị xã La Gi (Kích thước lớn).
Bản đồ thị xã La Gi (Kích thước lớn).

Huyện Bắc Bình

Huyện Bắc Bình thành lập 1975, có diện tích 2125,6 km², với tổng dân số 112.818 người, mật độ dân số là 53 người/km². Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.

  • Thị trấn Chợ Lầu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Lương Sơn
  • Xã Bình An
  • Xã Bình Tân
  • Xã Hải Ninh
  • Xã Hòa Thắng
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Phan Điền
  • Xã Phan Hiệp
  • Xã Phan Hòa
  • Xã Phan Lâm
  • Xã Phan Rí Thành
  • Xã Phan Sơn
  • Xã Phan Thanh
  • Xã Phan Tiến
  • Xã Sông Bình
  • Xã Sông Lũy
Bản đồ huyện Bắc Bình.
Bản đồ huyện Bắc Bình.
Bản đồ huyện Bắc Bình (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bắc Bình (Kích thước lớn).

Huyện Đức Linh

Huyện Đức Linh có diện tích 546,47 km², với tổng dân số 126.184 người, mật độ dân số là 231 người/km². Huyện Đức Linh có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 10 xã.

  • Thị trấn Võ Xu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Đức Tài
  • Xã Đa Kai
  • Xã Đông Hà
  • Xã Đức Hạnh
  • Xã Đức Tín
  • Xã Mê Pu
  • Xã Nam Chính
  • Xã Sùng Nhơn
  • Xã Tân Hà
  • Xã Trà Tân
  • Xã Vũ Hòa

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Đức Chính
Bản đồ huyện Đức Linh.
Bản đồ huyện Đức Linh.

Huyện Hàm Tân

Huyện Hàm Tân thành lập 1906, có diện tích 739,1 km², với tổng dân số 70 697 người, mật độ dân số là 99 người/km². Huyện Hàm Tân có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 8 xã.

  • Thị trấn Tân Nghĩa (huyện lỵ)
  • Thị trấn Tân Minh
  • Xã Sơn Mỹ
  • Xã Sông Phan
  • Xã Tân Đức
  • Xã Tân Hà
  • Xã Tân Phúc
  • Xã Tân Thắng
  • Xã Tân Xuân
  • Xã Thắng Hải
Bản đồ huyện Hàm Tân.
Bản đồ huyện Hàm Tân.

Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Bắc thành lập 30/12/1982, có diện tích 1.344,5 km², với tổng dân số 174.487 người, mật độ dân số là 130 người/km². Huyện Hàm Thuận Bắc có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.

  • Thị trấn Ma Lâm (huyện lỵ)
  • Thị trấn Phú Long
  • Xã Đa Mi
  • Xã Đông Giang
  • Xã Đông Tiến
  • Xã Hàm Chính
  • Xã Hàm Đức
  • Xã Hàm Hiệp
  • Xã Hàm Liêm
  • Xã Hàm Phú
  • Xã Hàm Thắng
  • Xã Hàm Trí
  • Xã Hồng Liêm
  • Xã Hồng Sơn
  • Xã La Dạ
  • Xã Thuận Hòa
  • Xã Thuận Minh
Bản đồ huyện Hàm Thuận Bắc.
Bản đồ huyện Hàm Thuận Bắc.
Bản đồ huyện Hàm Thuận Bắc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hàm Thuận Bắc (Kích thước lớn).

Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Hàm Thuận Nam thành lập 30/12/1982, có diện tích 1.058,4 km², với tổng dân số 103.290 người, mật độ dân số là 98 người/km². Huyện Hàm Thuận Nam có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.

  • Thị trấn Thuận Nam (huyện lỵ)
  • Xã Hàm Cần
  • Xã Hàm Cường
  • Xã Hàm Kiệm
  • Xã Hàm Minh
  • Xã Hàm Mỹ
  • Xã Hàm Thạnh
  • Xã Mương Mán
  • Xã Mỹ Thạnh
  • Xã Tân Lập
  • Xã Tân Thành
  • Xã Tân Thuận
  • Xã Thuận Quý
Bản đồ huyện Hàm Thuận Nam.
Bản đồ huyện Hàm Thuận Nam.
Bản đồ huyện Hàm Thuận Nam (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hàm Thuận Nam (Kích thước lớn).

Huyện Phú Quí

Huyện Phú Quí thành lập 1977, có diện tích 17,4 km², với tổng dân số 30.971 người, mật độ dân số là 2.147 người/km². Huyện Phú Quý có tất cả 3 xã.

  • Ngũ Phụng (huyện lỵ)
  • Long Hải
  • Tam Thanh
Bản đồ huyện Phú Quí.
Bản đồ huyện Phú Quí.
Bản đồ huyện Phú Quí (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phú Quí (Kích thước lớn).

Huyện Tánh Linh

Huyện Tánh Linh thành lập tháng 12 năm 1958, có diện tích 1.174,22 km², với tổng dân số 106.726 người, mật độ dân số là 91 người/km². Huyện Tánh Linh có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.

  • Thị trấn Lạc Tánh (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Ruộng
  • Xã Đồng Kho
  • Xã Đức Bình
  • Xã Đức Phú
  • Xã Đức Thuận
  • Xã Gia An
  • Xã Gia Huynh
  • Xã Huy Khiêm
  • Xã La Ngâu
  • Xã Măng Tố
  • Xã Nghị Đức
  • Xã Suối Kiết

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Đức Tân
Bản đồ huyện Tánh Linh.
Bản đồ huyện Tánh Linh.
Bản đồ huyện Tánh Linh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tánh Linh (Kích thước lớn).

Huyện Tuy Phong

Huyện Tuy Phong có diện tích 795 km², với tổng dân số 141.331 người, mật độ dân số là 178 người/km². Huyện Tuy Phong có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 9 xã.

  • Thị trấn Liên Hương (huyện lỵ)
  • Thị trấn Phan Rí Cửa
  • Xã Bình Thạnh
  • Xã Chí Công
  • Xã Hòa Minh
  • Xã Phan Dũng
  • Xã Phong Phú
  • Xã Phú Lạc
  • Xã Phước Thể
  • Xã Vĩnh Hảo
  • Xã Vĩnh Tân

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Hòa Phú
Bản đồ huyện Tuy Phong.
Bản đồ huyện Tuy Phong.
Bản đồ huyện Tuy Phong (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tuy Phong (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bình Thuận

Xem thêm bản đồ tỉnh Bình Thuận và các thành phố, thị xã, huyện:

  • Thành phố Phan Thiết
  • Thị xã La Gi
  • Huyện Bắc Bình
  • Huyện Đức Linh
  • Huyện Hàm Tân
  • Huyện Hàm Thuận Bắc
  • Huyện Hàm Thuận Nam
  • Huyện Phú Quý
  • Huyện Tánh Linh
  • Huyện Tuy Phong

🔴 MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
ko66 | f8bet | rồng bạch kim | sunwin | sunwin | da88