Take off là gì? Tất tần tật kiến thức về Take off kèm ví dụ ứng dụng chi tiết

take off là gì

Take off là một cụm động từ bạn sẽ thường bắt gặp trong Tiếng Anh. Vậy cụm từ này mang ý nghĩa là gì? Có bao nhiêu nét nghĩa và cách sử dụng như thế nào? Cùng IZONE đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé!

Take off là gì?

Take off /teɪk ɒf/ là một cụm động từ (phrasal verb) trong Tiếng Anh, và mang khá nhiều ý nghĩa.

Tuy nhiên, theo cách hiểu phổ biến nhất thì Take off nghĩa là cất cánh (đối với máy bay, chim hoặc côn trùng).

Ví dụ:

  • The airplane will take off from the runway once it receives clearance from air traffic control. (Máy bay sẽ cất cánh khỏi đường băng sau khi nhận được sự cho phép từ cơ quan kiểm soát không lưu.)

Một số các phrasal verb khác của “Take”:

Take up – Tổng Hợp Tất Cả Cách Dùng Của Take Up

Take Out: Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập

Những ý nghĩa thông dụng của Take off

take off là gì? 3 nét nghĩa thông dụng nhất của take off.

Theo từ điển Oxford, bên cạnh nghĩa hiểu phổ biến là cất cánh, take off còn có thể hiểu theo các nghĩa sau:

  • Take off: to become successful or popular very quickly or suddenly: đột nhiên trở nên thành công hoặc phổ biến.

Ví dụ:

  • The new song by that up-and-coming artist is really taking off. It’s already reached number one on the charts. (Bài hát mới của nghệ sĩ mới nổi đang thực sự thành công. Nó đã đạt được thứ hạng số một trên bảng xếp hạng.)
  • The new technology took off after it was featured in a popular TV show. (Công nghệ mới đã thành công sau khi được giới thiệu trong một chương trình truyền hình nổi tiếng.)
  • Take off: to leave a place, especially in a hurry: rời đi một cách đột ngột, thường không nói với mọi người minh đi đâu.

Ví dụ:

  • He took off in the middle of the night without telling anyone where he was going. (Anh ấy đột ngột rời đi vào giữa đêm mà không nói với ai biết anh ấy đi đâu.)
  • She takes off in a huff when she hears the news. (Cô ấy bỏ đi một cách tức giận khi nghe tin đó.)

Như vậy, có 3 nét nghĩa thông dụng của Take off là:

  • Cất cánh

  • Trở nên thành công hoặc phổ biến một cách đột ngột

  • Đột ngột rời đi

Cách sử dụng Take off

Cấu trúc to take off

To take off: Phía sau to take off không có tân ngữ và được sử dụng để diễn tả:

  • Sự cất cánh (của máy bay, chim…)

Ví dụ: The colorful bird prepared to take off from its perch, spreading its wings with grace. (Con chim đầy màu sắc chuẩn bị cất cánh từ chỗ đậu của nó, dang rộng đôi cánh một cách duyên dáng.)

  • Nhấn mạnh đến sự thành công nhanh chóng

Ví dụ: The app took off overnight, gaining millions of users. (Ứng dụng này đã thành công chỉ sau một đêm và thu hút được hàng triệu người dùng.)

  • Thể hiện sự rời đi đột ngột, một cách nhanh chóng

Ví dụ: When the unexpected visitors arrived, I had to take off from the party to attend to an urgent matter. (Khi có những vị khách bất ngờ đến, tôi phải rời bữa tiệc để giải quyết một việc khẩn cấp.)

Cấu trúc To take off something

To take off something: Phía sau cụm từ take off là tân ngữ thì sẽ những mang ý nghĩa sau:

  • Cởi bỏ quần áo, giày dép ra

Ví dụ: After a long day at work, he couldn’t wait to take off his shoes and relax at home. (Sau một ngày dài làm việc, anh nóng lòng muốn cởi giày và thư giãn ở nhà.)

  • Nói về việc sao chép, đạo văn

Ví dụ: In academic settings, it is crucial to address the issue of students who take off with someone else’s work, engaging in plagiarism. (Trong môi trường học thuật, điều quan trọng là phải giải quyết vấn đề học sinh lấy bài của người khác, đạo văn.)

  • Thể hiện việc lấy, giảm đi về số lượng

Ví dụ: As a part of the cost-cutting measures, the company decided to take off a percentage of the workforce. (Là một phần của các biện pháp cắt giảm chi phí, công ty đã quyết định cắt giảm một phần trăm lực lượng lao động.)

  • Nghỉ việc một thời gian

Ví dụ: It’s essential to balance work and personal life, so I’m planning to take off a day next week to spend quality time with my family. (Việc cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân là điều cần thiết, vì vậy tôi dự định sẽ nghỉ một ngày vào tuần tới để dành thời gian quý giá cho gia đình.)

Xem thêm bài viết: [Tổng Hợp] Phrasal Verb Thi THPT Quốc Gia 2023 QUAN TRỌNG

Phân biệt Take off và Take something off

Nhiều người bị nhầm lẫn về cách sử dụng của 2 cụm từ này nhưng thực ra Take off và take something off là hai cụm động từ Tiếng Anh có nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cách để phân biệt take off và take something off:

Phân biệt nghĩa của Take off và Take something offMột số từ đồng nghĩa với take off

Với 3 ý nghĩa khác nhau, dưới đây là những từ đồng nghĩa với Take off theo từng nghĩa cụ thể:

>>> Xem thêm cấu trúc It Take: Công thức, cách dùng và bài tập chi tiết

Qua bài viết trên, IZONE đã giúp bạn giải đáp những thắc mắc xoay quanh Take off kèm ví dụ ứng dụng chi tiết, cụ thể. Hy vọng qua đây bạn đã có được những kiến thức bổ ích. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy những kiến thức Tiếng Anh thú vị, hữu ích khác tại chuyên mục Vocabulary của IZONE.

luck8 | Luck8 | cwin | rr88 | 789win | 77win | Rồng bạch Kim | okvip | bong da lu | OKVIP | Hello88 | 77WIN | https://qh88.gold/ | 97WIN | i9bet.com | ko66