Bản đồ tỉnh Quảng Nam chi tiết mới nhất 2023

bản đồ quảng nam

Thông tin tổng quan tỉnh Quảng NamTên đơn vị:Tỉnh Quảng NamKhu vực:Duyên hải Nam Trung BộDân số:1.495.812 (cập nhật 2019)Diện tích:10.574,7 km²Mật độ dân số:141 người/km²Biển số xe:92Mã vùng điện thoại:235Logo biểu trưng:

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Nam

Danh sách huyện, thị của tỉnh Quảng Nam: thành phố Hội An, thành phố Tam Kỳ, thị xã Điện Bàn, huyện Bắc Trà My, huyện Duy Xuyên, huyện Đại Lộc, huyện Đông Giang, huyện Hiệp Đức, huyện Nam Giang, huyện Nam Trà My, huyện Nông Sơn, huyện Núi Thành, huyện Phú Ninh, huyện Phước Sơn, huyện Quế Sơn, huyện Tây Giang, huyện Thăng Bình, huyện Tiên Phước.

Bản đồ Quảng Nam online

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Quảng Nam trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Quảng Nam

File ảnh bản đồ tỉnh Quảng Nam khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Quảng Nam trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Quảng Nam

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Hội An

Thành phố Hội An thành lập 29/1/2008, có diện tích 61,48 km², với tổng dân số 98.599 người, mật độ dân số là 1.604 người/km². Thành phố Hội An có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 4 xã.

  • Phường Cẩm An
  • Phường Cẩm Châu
  • Phường Cẩm Nam
  • Phường Cẩm Phô
  • Phường Cửa Đại
  • Phường Minh An
  • Phường Sơn Phong
  • Phường Tân An
  • Phường Thanh Hà
  • Xã Cẩm Hà
  • Xã Cẩm Kim
  • Xã Cẩm Thanh
  • Xã Tân Hiệp
Bản đồ thành phố Hội An.
Bản đồ thành phố Hội An.

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Tam Kỳ có diện tích 100,26 km², với tổng dân số 122.374 người, mật độ dân số là 1.221 người/km². Thành phố Tam Kỳ có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 4 xã.

  • Phường An Mỹ
  • Phường An Phú
  • Phường An Sơn
  • Phường An Xuân
  • Phường Hòa Hương
  • Phường Hòa Thuận
  • Phường Phước Hòa
  • Phường Tân Thạnh
  • Phường Trường Xuân
  • Xã Tam Ngọc
  • Xã Tam Phú
  • Xã Tam Thăng
  • Xã Tam Thanh
Bản đồ thành phố Tam Kỳ.
Bản đồ thành phố Tam Kỳ.
Bản đồ thành phố Tam Kỳ (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Tam Kỳ (Kích thước lớn).

Thị xã Điện Bàn

Thị xã Điện Bàn thành lập 11/3/2015, có diện tích 214,28 km², với tổng dân số 226.564 người, mật độ dân số là 1.057 người/km². Thị xã Điện Bàn có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 13 xã.

  • Phường Điện An
  • Phường Điện Dương
  • Phường Điện Nam Bắc
  • Phường Điện Nam Đông
  • Phường Điện Nam Trung
  • Phường Điện Ngọc
  • Phường Vĩnh Điện
  • Xã Điện Hòa
  • Xã Điện Hồng
  • Xã Điện Minh
  • Xã Điện Phong
  • Xã Điện Phước
  • Xã Điện Phương
  • Xã Điện Quang
  • Xã Điện Thắng Bắc
  • Xã Điện Thắng Nam
  • Xã Điện Thắng Trung
  • Xã Điện Thọ
  • Xã Điện Tiến
  • Xã Điện Trung
Bản đồ thị xã Điện Bàn.
Bản đồ thị xã Điện Bàn.

Huyện Bắc Trà My

Huyện Bắc Trà My thành lập 20/6/2003, có diện tích 823,05 km², với tổng dân số 41.336 người, mật độ dân số là 50 người/km². Huyện Bắc Trà My có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.

  • Thị trấn Trà My (huyện lỵ)
  • Xã Trà Bui
  • Xã Trà Đốc
  • Xã Trà Đông
  • Xã Trà Dương
  • Xã Trà Giác
  • Xã Trà Giang
  • Xã Trà Giáp
  • Xã Trà Ka
  • Xã Trà Kót
  • Xã Trà Nú
  • Xã Trà Sơn
  • Xã Trà Tân
Bản đồ huyện Bắc Trà My.
Bản đồ huyện Bắc Trà My.
Bản đồ huyện Bắc Trà My (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bắc Trà My (Kích thước lớn).

Huyện Đại Lộc

Huyện Đại Lộc thành lập 1899, có diện tích 585,6 km², với tổng dân số 141.851 người, mật độ dân số là 242 người/km². Huyện Đại Lộc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.

  • Thị trấn Ái Nghĩa (huyện lỵ)
  • Xã Đại An
  • Xã Đại Chánh
  • Xã Đại Cường
  • Xã Đại Đồng
  • Xã Đại Hiệp
  • Xã Đại Hòa
  • Xã Đại Hồng
  • Xã Đại Hưng
  • Xã Đại Lãnh
  • Xã Đại Minh
  • Xã Đại Nghĩa
  • Xã Đại Phong
  • Xã Đại Quang
  • Xã Đại Sơn
  • Xã Đại Tân
  • Xã Đại Thắng
  • Xã Đại Thạnh
Bản đồ huyện Đại Lộc.
Bản đồ huyện Đại Lộc.

Huyện Đông Giang

Huyện Đông Giang thành lập 20/6/2003, có diện tích 811,2 km², với tổng dân số 25.116 người, mật độ dân số là 31 người/km². Huyện Đông Giang có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.

  • Thị trấn Prao (huyện lỵ)
  • Xã A Rooi
  • Xã A Ting
  • Xã Ba
  • Xã Jơ Ngây
  • Xã Kà Dăng
  • Xã Mà Cooih
  • Xã Sông Kôn
  • Xã Tà Lu
  • Xã Tư
  • Xã Zà Hung
Bản đồ huyện Đông Giang.
Bản đồ huyện Đông Giang.

Huyện Duy Xuyên

Huyện Duy Xuyên có diện tích 298 km², với tổng dân số 126.686 người, mật độ dân số là 425 người/km². Huyện Duy Xuyên có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.

  • Thị trấn Nam Phước (huyện lỵ)
  • Xã Duy Châu
  • Xã Duy Hải
  • Xã Duy Hòa
  • Xã Duy Nghĩa
  • Xã Duy Phú
  • Xã Duy Phước
  • Xã Duy Sơn
  • Xã Duy Tân
  • Xã Duy Thành
  • Xã Duy Thu
  • Xã Duy Trinh
  • Xã Duy Trung
  • Xã Duy Vinh
Bản đồ huyện Duy Xuyên.
Bản đồ huyện Duy Xuyên.

Huyện Hiệp Đức

Huyện Hiệp Đức thành lập 31/12/1985, có diện tích 492 km², với tổng dân số 37.127 người, mật độ dân số là 76 người/km². Huyện Hiệp Đức có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.

  • Thị trấn Tân Bình (huyện lỵ)
  • Xã Bình Lâm
  • Xã Bình Sơn
  • Xã Hiệp Hòa
  • Xã Hiệp Thuận
  • Xã Phước Gia
  • Xã Phước Trà
  • Xã Quế Lưu
  • Xã Quế Thọ
  • Xã Sông Trà
  • Xã Thăng Phước

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Thị trấn Tân An
  • Xã Quế Bình
Bản đồ huyện Hiệp Đức.
Bản đồ huyện Hiệp Đức.
Bản đồ huyện Hiệp Đức (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hiệp Đức (Kích thước lớn).

Huyện Nam Giang

Huyện Nam Giang có diện tích 1.836 km², với tổng dân số 26.123 người, mật độ dân số là 14 người/km². Huyện Nam Giang có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.

  • Thị trấn Thạnh Mỹ (huyện lỵ)
  • Xã Cà Dy
  • Xã Chà Vàl
  • Xã Chơ Chun
  • Xã Đắc Pre
  • Xã Đắc Pring
  • Xã Đắc Tôi
  • Xã La Dêê
  • Xã La Êê
  • Xã Tà Bhing
  • Xã Tà Pơơ
  • Xã Zuôih
Bản đồ huyện Nam Giang.
Bản đồ huyện Nam Giang.

Huyện Nam Trà My

Huyện Nam Trà My thành lập 20/6/2003, có diện tích 825,46 km², với tổng dân số 41.306 người, mật độ dân số là 50 người/km². Huyện Nam Trà My có tất cả 10 xã.

  • Trà Mai (huyện lỵ)
  • Trà Cang
  • Trà Don
  • Trà Dơn
  • Trà Leng
  • Trà Linh
  • Trà Nam
  • Trà Tập
  • Trà Vân
  • Trà Vinh
Bản đồ huyện Nam Trà My.
Bản đồ huyện Nam Trà My.

Huyện Nông Sơn

Huyện Nông Sơn thành lập 8/4/2008, có diện tích 455,92 km², với tổng dân số 26.678 người, mật độ dân số là 59 người/km². Huyện Nông Sơn có tất cả 6 xã.

  • Quế Trung (huyện lỵ)
  • Ninh Phước
  • Phước Ninh
  • Quế Lâm
  • Quế Lộc
  • Sơn Viên

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Quế Ninh
  • Xã Quế Phước
Bản đồ huyện Nông Sơn.
Bản đồ huyện Nông Sơn.

Huyện Núi Thành

Huyện Núi Thành thành lập 1983, có diện tích 555,95 km², với tổng dân số 160.414 người, mật độ dân số là 288 người/km². Huyện Núi Thành có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.

  • Thị trấn Núi Thành (huyện lỵ)
  • Xã Tam Anh Bắc
  • Xã Tam Anh Nam
  • Xã Tam Giang
  • Xã Tam Hải
  • Xã Tam Hiệp
  • Xã Tam Hòa
  • Xã Tam Mỹ Đông
  • Xã Tam Mỹ Tây
  • Xã Tam Nghĩa
  • Xã Tam Quang
  • Xã Tam Sơn
  • Xã Tam Thạnh
  • Xã Tam Tiến
  • Xã Tam Trà
  • Xã Tam Xuân I
  • Xã Tam Xuân II
Bản đồ huyện Núi Thành.
Bản đồ huyện Núi Thành.
Bản đồ huyện Núi Thành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Núi Thành (Kích thước lớn).

Huyện Phú Ninh

Huyện Phú Ninh thành lập 5/1/2005, có diện tích 251,47 km, với tổng dân số 77.204 người, mật độ dân số là 307 người/km². Huyện Phú Ninh có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.

  • Thị trấn Phú Thịnh (huyện lỵ)
  • Xã Tam An
  • Xã Tam Đại
  • Xã Tam Dân
  • Xã Tam Đàn
  • Xã Tam Lãnh
  • Xã Tam Lộc
  • Xã Tam Phước
  • Xã Tam Thái
  • Xã Tam Thành
  • Xã Tam Vinh
Bản đồ huyện Phú Ninh.
Bản đồ huyện Phú Ninh.
Bản đồ huyện Phú Ninh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phú Ninh (Kích thước lớn).

Huyện Phước Sơn

Huyện Phước Sơn thành lập 12/10/1948, có diện tích 1.142,38 km², với tổng dân số 26.337 người, mật độ dân số là 23 người/km². Huyện Phước Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.

  • Thị trấn Khâm Đức (huyện lỵ)
  • Xã Phước Chánh
  • Xã Phước Công
  • Xã Phước Đức
  • Xã Phước Hiệp
  • Xã Phước Hòa
  • Xã Phước Kim
  • Xã Phước Lộc
  • Xã Phước Mỹ
  • Xã Phước Năng
  • Xã Phước Thành
  • Xã Phước Xuân
Bản đồ huyện Phước Sơn.
Bản đồ huyện Phước Sơn.
Bản đồ huyện Phước Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phước Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Quế Sơn

Huyện Quế Sơn có diện tích 257,46 km², với tổng dân số 80.821 người, mật độ dân số là 330 người/km². Huyện Quế Sơn có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.

  • Thị trấn Đông Phú (huyện lỵ)
  • Thị trấn Hương An
  • Xã Quế An
  • Xã Quế Châu
  • Xã Quế Hiệp
  • Xã Quế Long
  • Xã Quế Minh
  • Xã Quế Mỹ
  • Xã Quế Phong
  • Xã Quế Phú
  • Xã Quế Thuận
  • Xã Quế Xuân 1
  • Xã Quế Xuân 2

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Phú Thọ
  • Xã Quế Cường
Bản đồ huyện Quế Sơn.
Bản đồ huyện Quế Sơn.
Bản đồ huyện Quế Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quế Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Tây Giang

Huyện Tây Giang thành lập 20/6/2003, có diện tích 904,70 km, với tổng dân số 20.005 người, mật độ dân số là 22 người/km. Huyện Tây Giang có tất cả 10 xã.

  • A Tiêng (huyện lỵ)
  • A Nông
  • A Vương
  • A Xan
  • Bha Lêê
  • Ch’Ơm
  • Dang
  • Ga Ri
  • Lăng
  • Tr’Hy
Bản đồ huyện Tây Giang.
Bản đồ huyện Tây Giang.
Bản đồ huyện Tây Giang (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tây Giang (Kích thước lớn).

Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình có diện tích 384,75 km², với tổng dân số 173.276 người, mật độ dân số là 450 người/km². Huyện Thăng Bình có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.

  • Thị trấn Hà Lam (huyện lỵ)
  • Xã Bình An
  • Xã Bình Chánh
  • Xã Bình Đào
  • Xã Bình Định Bắc
  • Xã Bình Định Nam
  • Xã Bình Dương
  • Xã Bình Giang
  • Xã Bình Hải
  • Xã Bình Lãnh
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bình Nam
  • Xã Bình Nguyên
  • Xã Bình Phú
  • Xã Bình Phục
  • Xã Bình Quế
  • Xã Bình Quý
  • Xã Bình Sa
  • Xã Bình Trị
  • Xã Bình Triều
  • Xã Bình Trung
  • Xã Bình Tú
Bản đồ huyện Thăng Bình.
Bản đồ huyện Thăng Bình.
Bản đồ huyện Thăng Bình (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thăng Bình (Kích thước lớn).

Huyện Tiên Phước

Huyện Tiên Phước thành lập 1916, có diện tích 453,22 km², với tổng dân số 66.238 người, mật độ dân số là 146 người/km². Huyện Tiên Phước có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.

  • Thị trấn Tiên Kỳ (huyện lỵ)
  • Xã Tiên An
  • Xã Tiên Cẩm
  • Xã Tiên Cảnh
  • Xã Tiên Châu
  • Xã Tiên Hà
  • Xã Tiên Hiệp
  • Xã Tiên Lãnh
  • Xã Tiên Lập
  • Xã Tiên Lộc
  • Xã Tiên Mỹ
  • Xã Tiên Ngọc
  • Xã Tiên Phong
  • Xã Tiên Sơn
  • Xã Tiên Thọ
Bản đồ huyện Tiên Phước.
Bản đồ huyện Tiên Phước.
Bản đồ huyện Tiên Phước (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tiên Phước (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Quảng Nam

Xem thêm bản đồ tỉnh Quảng Nam và các thành phố, thị xã, huyện:

  • Thành phố Tam Kỳ
  • Thành phố Hội An
  • Thị xã Điện Bàn
  • Huyện Bắc Trà My
  • Huyện Đại Lộc
  • Huyện Đông Giang
  • Huyện Duy Xuyên
  • Huyện Hiệp Đức
  • Huyện Nam Giang
  • Huyện Nam Trà My
  • Huyện Nông Sơn
  • Huyện Núi Thành
  • Huyện Phú Ninh
  • Huyện Phước Sơn
  • Huyện Quế Sơn
  • Huyện Tây Giang
  • Huyện Thăng Bình
  • Huyện Tiên Phước

🔴 MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
ko66 | f8bet | ku88 | 9bet | rồng bạch kim | sunwin | sunwin | da88