Partner là gì? Partnership là gì? Những thuật ngữ bạn phải biết khi cộng tác trong kinh doanh

partner là gì

Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu partner là gì, partnership là gì nhé!

1. Partner là gì?

Dạng danh từ

Trong tiếng Anh, Partner hiểu theo nghĩa danh từ là đối tác, cộng sự hay người đồng hành. Đây có lẽ là nghĩa phổ biến mà nhiều người hay dùng khi tìm hiểu partner là gì.

Tuy nhiên, partner danh từ còn một vài nghĩa khác như:

  • Hội viên (thành viên của công ty, tổ chức).
  • Bạn nhảy (cùng khiêu vũ).
  • Đồng đội (cùng phe khi chơi game).
  • Khung gỗ (dùng để làm trục lái ở sàn tàu).

Ví dụ: He is a partner in this company (Anh ấy là một thành viên của công ty này).

Ngoài ra, bạn biết trong tình yêu nghĩa của partner là gì không? Đó là từ dùng để chỉ nửa kia của mình, người gắn bó trong hôn nhân.

partner là gì - hình 1

Dạng ngoại động từ

Trong tiếng Anh, partner còn được dùng như ngoại động từ lột tả sự cộng tác gắn bó. Một vài nghĩa thông dụng là:

  • Hợp tác, cộng tác.
  • Cho ai gia nhập hội.
  • Lập thành một hội với ai.
  • Cùng tham gia, cùng nhảy.

Ví dụ: I’ve partnered with Peter. We work together. (Tôi đã hợp tác với Peter, chúng tôi làm cùng nhau).

partner là gì - hình 2

2. Partnership là gì?

Bạn đã hiểu partner là gì nhưng chưa chắc đã nắm rõ về partnership. Đây là một từ mở rộng từ partner, dùng để chỉ một mối quan hệ dựa trên sự cộng tác, sự chia sẻ chung điều gì trong kinh doanh.

Ví dụ: It was a very productive partnership (Đó là một mối quan hệ hợp tác hiệu quả).

Ngoài ra, partnership còn mang ý nghĩa là hiệp hội, công ty.

Ví dụ: I established a new partnership with my boyfriend last month. (Tôi đã tạo mối quan hệ hợp tác mới với bạn trai vào tháng trước).

partner là gì - hình 3

3. Trong kinh doanh nghĩa của từ Partner là gì?

General partnership là gì?

General partnership là thuật ngữ tiếng Anh dùng để chỉ các công ty hợp danh. Trong đó, các thành viên hợp danh sẽ cùng góp vốn vào công ty, đồng thời thực hiện việc kinh doanh.

Nếu công ty phát triển các thành viên sẽ trực tiếp hưởng lợi nhuận. Ngược lại, họ sẽ chịu trách nhiệm xử lý các khoản nợ nếu công ty làm ăn thua lỗ, thậm chí phá sản.

Bạn sẽ là thành viên trong công ty hợp danh nếu:

  • Tham gia vào quá trình sáng lập công ty, được ghi nhận vào bản điều lệ đầu tiên của công ty. Trường hợp này, bạn có thể được gọi là Co-founder (người đồng sáng lập công ty) và thường đảm nhận vai trò CEO.
  • Là người thừa kế của 1 thành viên hợp danh nhưng người đó đã mất. Trường hợp này nếu muốn gia nhập công ty thì bạn phải được hội đồng (gồm tất cả các thành viên hợp danh) chấp thuận.

partner là gì - hình 4

Junior partner là gì?

Theo từ điển Cambridge, junior partner là từ chỉ 1 thành viên trong nhóm hay tổ chức, công ty,… Người này cũng tham gia vào quá trình điều hành nhưng lại có quyền hạn ít hơn hoặc thời gian tham gia ít hơn so với các thành viên còn lại. Hiểu nôm nay tiếng Việt có nghĩa là:

  • Cổ đông nhỏ.
  • Hội viên cấp thấp.
  • Hội viên mới.
  • Hội viên thiểu số.

Predominant partner là gì?

Trái ngược với junior partner là gì? Đó là predominant partner. Từ này được ghép từ predominant (chiếm ưu thế, vượt trội hơn) và partner (đối tác, cộng sự) nên ám chỉ đối tác chủ yếu, người đóng vai trò quan trọng hơn hẳn các đối tác thông thường,

Ordinary partner là gì?

Ordinary partner nghĩa là cổ đông thường hay hội viên thường. Đây là từ thường được dùng nhiều trong lĩnh vực kinh tế mà bạn cần biết bên cạnh partner là gì.

Trading partner là gì?

Cụm từ này dùng để nhắc đến mối quan hệ giữa 2 hoặc nhiều người trong kinh doanh, thường là quan hệ lâu dài hoặc có chung phần kinh doanh. Hiểu nôm nay trong tiếng Việt là đối tác thương mại, người kinh doanh chung.

partner là gì - hình 5

Retired partner là gì?

Retired partner chỉ những người partner đã rút ra khỏi công ty, không còn liên quan bất kỳ điều gì đến việc điều hành của công ty nữa.

Principal trade partner là gì?

Principal trade partner dùng để chỉ người hợp tác trong kinh doanh nhưng ảnh hưởng trực tiếp và có khả năng chi phối lớn đến đối tượng đang hợp tác còn lại. Theo nghĩa tiếng Việt, ta có hiểu nôm na là đối tác chính trong buôn bán, thương mại.

Tạm kết

Biết được partner là gì, bạn cũng nên sắm cho mình một chiếc laptop để làm việc tốt hơn mỗi ngày. Ở FPT Shop đang có nhiều mẫu laptop giá đẹp và cấu hình cực mạnh. Xem các sản phẩm laptop giá tốt nhất tại đây.

Máy tính xách tay

Hy vọng qua bài viết, các bạn đã biết được partner là gì, partnership là gì rồi nhé!

Xem thêm:

  • Manager là gì? Những công việc và kỹ năng để trở thành Manager chuyên nghiệp
  • Admin là gì? Các công việc admin phổ biến nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo
luck8 | Go88 | Lucky88 | Luck8 | IwinClub | Nohu90 | BK8 | 8Day | cwin | https://77winmm.com/ | jun88 | rr88 | 789win | 77win | Rồng bạch Kim | okvip | bong da lu | OKVIP | Hello88 | 77WIN | https://qh88.gold/ | 97WIN