Trace là gì và cấu trúc từ Trace trong câu Tiếng Anh

Trace là gì

TRACE là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa thể nắm rõ cách dùng của từ này. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của TRACE trong tiếng anh nhé!

1. TRACE trong tiếng anh nghĩa là gì?

trace là gì

(ảnh minh họa cho TRACE)

Cách phát âm : /treɪs/

Loại từ : TRACE vừa là một động từ vừa là một danh từ.

TRACE – Danh từ :

Nghĩa 1 : dấu vết, vết tích (một dấu hiệu cho thấy điều gì đó đã xảy ra hoặc tồn tại)

Ví dụ :

  • My golden bracelet has been missing for several days and I can’t find any trace of it.

  • Chiếc vòng tay vàng của tôi đã mất tích vài ngày và tôi không thể tìm thấy bất kỳ dấu vết nào của nó.

Nghĩa 2 : ít, một ít (một lượng rất nhỏ)

Ví dụ :

  • Traces of drugs were found in her blood.

  • Một lượng nhỏ của ma túy đã được tìm thấy trong máu của cô ấy.

TRACE – Động từ

Nghĩa 1 : theo dõi các chuyển động, tiến trình hoặc sự phát triển của một cái gì đó.

Ví dụ :

  • The scientists traced the manufacturing process from the arrival of the raw materials to the shipment of the final product.

  • Các nhà khoa học đã theo dõi quy trình sản xuất từ khi xuất hiện nguyên liệu thô cho đến việc vận chuyển sản phẩm cuối cùng.

Nghĩa 2 : tìm ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ :

  • Can you trace the origin of these orders, please?

  • Bạn có thể truy xuất nguồn gốc của những đơn hàng này không, làm ơn?

Nghĩa 3 : mô tả cách thức mà một cái gì đó đã phát triển.

Ví dụ :

  • The main aim of this project is to trace the history of the October Russian revolution.

  • Mục đích chính của dự án này là tái hiện quy trình lịch sử của cuộc cách mạng tháng Mười Nga.

Nghĩa 4 : sao chép một bản vẽ, mẫu, v.v. bằng cách vẽ các đường của nó trên một tờ giấy mỏng đặt trên nó.

Ví dụ :

  • Did you draw these pictures yourself, or did you trace them?

  • Bạn đã tự vẽ những bức tranh này, hay bạn đã sao chép nó?

2. Một số cụm từ liên quan

Cụm từ

Ý nghĩa

trace element

(noun)

một trong một số loại chất hóa học đơn giản cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh, tồn tại trong động vật và thực vật với một lượng rất nhỏ

track and trace

(noun)

một hệ thống điện tử để theo dõi ai đó hoặc thứ gì đó đang di chuyển hoặc được vận chuyển để tìm ra vị trí của họ tại một thời điểm cụ thể

sink without (a) trace

(idiom)

bị lãng quên hoàn toàn hoặc không thu hút bất kỳ sự chú ý hoặc quan tâm nào

kick over the traces

(idiom)

Bỏ qua các quy tắc hoặc truyền thống; nổi loạn hoặc phá vỡ tự do.

lose trace of (someone or something)

(idiom)

mất khả năng hiển thị, quên, thất lạc hoặc không chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó.

not a trace (of something)

(idiom)

Thậm chí không phải là số lượng nhỏ nhất

trace around (something)

(idiom)

vẽ một đường viền xung quanh một cái gì đó đang nằm trên hoặc được ép vào một bề mặt phẳng.

trace back

Bắt nguồn từ một ai đó, một cái gì đó hoặc một nơi nào đó.

vanish without (a) trace

biến mất không dấu vết

trace là gì

(ảnh minh họa cho TRACE)

3. Ví dụ Anh – Việt

  • The police are trying to trace the mother of a newborn baby found abandoned outside a hospital near the supermarket.

  • Cảnh sát đang cố gắng truy tìm mẹ của một đứa trẻ sơ sinh được tìm thấy bị bỏ rơi bên ngoài bệnh viện gần siêu thị.

  • Attempts to trace the whereabouts of the man seen leaving the scene of the murder have so far been unsuccessful.

  • Những nỗ lực truy tìm tung tích của người đàn ông được nhìn thấy rời khỏi hiện trường vụ án mạng cho đến nay vẫn không thành công.

  • Their missing daughter was finally traced to Barcelona.

  • Cô con gái mất tích của họ cuối cùng cũng được tìm thấy ở Barcelona.

  • The phone company was unable to trace the harassment calls.

  • Công ty điện thoại đã không thể truy ra nguồn gốc cuộc gọi quấy rối.

trace là gì

(ảnh minh họa cho TRACE)

  • No one has yet been able to trace the source of the rumors about the new teacher.

  • Hiện vẫn chưa ai có thể truy ra nguồn gốc của những tin đồn về giáo viên mới.

  • The outbreak of food poisoning was traced to contaminated shellfish.

  • Sự bùng phát của ngộ độc thực phẩm được bắt nguồn từ loài động vật có vỏ độc hại.

  • He has traced his family history back to the sixteenth century.

  • Ông đã lần theo lịch sử gia đình mình từ thế kỷ XVI.

  • The practice of giving eggs at Easter can be traced back to some festivals in ancient China.

  • Tập tục cho trứng vào lễ Phục sinh có thể bắt nguồn từ một số lễ hội ở Trung Quốc cổ đại.

  • The film traces the events leading up to Vietnam’s August Revolution in 1945.

  • Bộ phim tái hiện các sự kiện dẫn đến Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.

  • The children were tracing patterns on the sand with a stick.

  • Bọn trẻ đã kẻ những họa tiết trên cát bằng một cái que.

  • When he moved out, he left no trace of having been there.

  • Khi anh ấy chuyển ra ngoài, anh ấy không để lại dấu vết nào của việc đã từng ở đó.

  • She seems to have vanished without (a) trace.

  • Cô ấy dường như đã biến mất không dấu vết.

trace là gì

(ảnh minh họa cho TRACE)

Trên đây là toàn bộ kiến thức về TRACE mà chúng mình đã tổng hợp được. Mong là những kiến thức này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường học tiếng Anh đầy gian nan này nhé! Chúc các bạn học tập tốt và luôn yêu thích môn tiếng Anh!

jun88 | Rồng bạch Kim | bong da lu | ko66 | KO66 | NOHU90 | bongdalu | bongdalu | LUCK8 | NOHU90 | WW88 | 77win | BK8 | 8kbet | OKVIP | https://qh88.gold/ | jun88