Học từ vựng tiếng Hàn luôn là nền móng cốt lỗi chủ đạo để bạn nâng cao khả năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT và cả kỹ năng thông dịch tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong nhiều phương pháp học tiếng Hàn đem lại hiệu quả cao, khiến bạn ghi sâu vào trí óc nhanh và lâu hơn tuy nhiên lại không gây nhàm chán.
Khi mới bắt đầu học bất kỳ môn ngoại ngữ nào cũng vậy, luôn bắt đầu từ việc học từ vựng đặc biệt đối với tiếng Hàn thì việc học từ vựng theo chủ đề hay học từ vựng bằng hình ảnh thì còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn mới học mà chưa nắm chắc cách phát âm bảng chữ cái Hangeul tiếng Hàn thì cũng đừng quá lo lắng vì phần từ vựng này có cả phiên âm và dịch nghĩa đầy đủ cho bạn rồi.
Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn phổ biến sau đây, nếu bạn muốn bổ sung thêm kiến thức các từ vựng tiếng Hàn căn bản khác, thì hãy tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
Bạn nên tham khảo thêm quyển sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, quyển sách này được biện soạn theo giải pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề ảnh kèm chú giải và thí dụ minh họa rất đầy đủ dễ hiểu mình để Link tải bản PDF bên dưới bài viết, nếu bạn thực sự có điều kiện thì hãy mua bản in để ủng hộ cho tác giả. Còn không thì tải bản PDF bên dưới về để xem cũng được.
>>Xem thêm: khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu từ con số 0 tròn chĩnh
Tiết lộ thêm với bạn là hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Hàn trên Smart phone hỗ trợ không nhỏ trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn từ con số 0 không chỉ của bạn mà còn của rất nhiều người nữa đấy.
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng và gần gữi nhất như: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian,Từ vựng tiếng Hàn về gia đình, từ vựng tiếng Hàn về các món ăn, từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, từ vựng tiếng Hàn về du lịch, từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, từ vựng tiếng Hàn về trường học, từ vựng tiếng Hàn về trường học và từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian gặp quá nhiều trong đời sống thường ngày để nói về sự kiện và ngày kỷ niệm , nói về giờ lên lớp, về sinh hoạt, về kế hoặc trong tương lai, để trò chuyện …. Một danh mục thống kê toàn bộ từ vựng tiếng hàn về thời gian là rất thiết thực nhằm giúp những mới học hệ thống một cách khoa học và ghi nhớ sâu và kỹ nhất.
>> Bài viết bạn nên xem: Tất tần tật tài liệu & giáo trình tiếng Hàn file pdf cực hiếm dành cho những bạn muốn tự học tiếng Hàn tại nhà
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 1 Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?] 2 Thời gian 시간 [xi-can] 3 Phút 분 [bun] 4 Giờ 시 [xi] 5 Ba mươi phút 삼십분 [xam-xíp-bun] 6 Kém 전 [chơn] 7 Bốn giờ kém năm 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ] 8 Sáu giờ 여섯시 [iơ-xớt-xi] 9 Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun] 10 Mười giờ mười phút 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun] 11 Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn] 12 Một tiếng đồng hồ 한시간 [hăn-xi-can] 13 Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun] 14 Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 [tu-xi-can-hu] 15 Trước năm giờ 두시간 후 [tu-xi-can-hu] 16 Xuân 봄 [bôm] 17 Hạ 여름 [iơ-rưm] 18 Thu 여름 [ca-ưl] 19 Đông 겨울 [ciơ-ul] 20 Ngày 일 [il] 21 Tháng 월 [uơl] 22 Năm 년 [niơn] 23 Thứ hai 월요일 [uơ-riô-il] 24 Thư ba 화요일 [hoa-iô-il] 25 Thứ tư 수요일 [xu-iô-il] 26 Thứ năm 목요일 [ mốc-iô-il] 27 Thứ sáu 금요일 [cưm-iô-il] 28 Thứ bảy 토요일[thô-iô-il] 29 Chủ nhật 일요일 [i-riô-il] 30 Tuần này 이번주 [i-bơn-chu] 31 Tuần sau 다음주 [ta-ưm-chu] 32 Tuần trước 지난주 [chi-nan-chu] 33 Tháng này 이번달 [i-bơn-tal] 34 Tháng sau 다음달 [ta-ưm-tal] 35 Tháng trước 지난달 [chi-nan-tal] 36 Hôm nay 오늘 [ô-nưl] 37 Hôm qua 어제 [ơ-chê] 38 Ngày mai 내일 [ne-il] 39 Sáng 아침 [a-shim] 40 Trưa 점심 [chơm-xim] 41 Chiều 오후 [ô-hu] 42 Tối 저녁 [chơ-niớc] 43 Ban đêm 밤 [bam] 44 Ban ngày 낮 [nát] 45 Tháng 1 일월 [i-ruơl] 46 Tháng 2 이월 [i-uơl] 47 Tháng 3 삼월 [xam-uơl] 48 Tháng 4 사월 [xa-uơl] 49 Tháng 5 오월 [ô-uơl] 50 Tháng 6 유월 [iu-uơl] 51 Tháng 7 칠월 [shi-ruơl] 52 Tháng 8 팔월 [pa-ruơl] 53 Tháng 9 구월 [cu-uơl] 54 Tháng 10 시월 [xi-uơl] 55 Tháng 11 십일월 [xíp-i-ruơl] 56 Tháng 12 십이월 [xíp-i-uơl] 57 Năm nay 금년 [cưm-niơn] 58 Năm sau 내년 [ne-niơn] 59 Năm ngoái 작년 [hác-niơn] 60 Ngày mồng năm 오일 [ô-il] 61 Ngày hai mươi lăm 이십오일 [i-xíp-ô-il] 62 Một ngày 하루 [ha -ru] 63 Hai ngày 이틀 [thưl] 64 Ba ngày 삼일 [xam-il] 65 Bốn ngày 사일 [xa-il] 66 Năm ngày 오일 [ô-il] 67 Một tháng 한달 [hăn-tal] 68 Hai tháng 두달 [tu-tal] 69 Năm tháng 오개월 [ô-ce-uơl] 70 Mười một tháng 십일개월 [xíp-il-ce-uơl] 71 Một năm 일년 [i-liơn] 72 Hai năm 이년 [i-niơn] 73 Ba năm 삼년 [xam-nion] 74 Mười lăm năm 십오년 [xíp-ô-niơn.]
Một số mẫu câu nói thời gian tham khảo thêm:
*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
*Hôm nay là ngày mấy? —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
*Hôm qua là thứ tư. —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
*Hôm nay là ngày mấy tháng năm? —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết
Trong đời sống thường ngày để trò chuyện với vài người bạn mới quen hoặc mối liên hệ sơ thì để chọn một đề tài để trò chuyện quả không dễ. Một trong các đề tài mà rất nhiều người thường hay lựa chọn đó là nói về khí hậu và thời tiết. Đây chính là một chủ đề rộng và mang tính không rỏ ràng nên có nhiều thứ để nói và cũng dễ nói. Bên viết bên dưới mình xin thống kê nhiều từ vựng tiếng Hàn về đề tài này để bạn đọc tăng vốn từ vựng và kể chuyện cùng người Hàn dễ hơn.
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 75 Bầu Trời 하늘 76 Trời Trong Xanh 하늘이 맑다 77 Mây 구름 78 Sương Mù 안개 79 Mây Giăng 구름이 끼다 80 Sương Mù Giăng 안개가 끼다 81 Gió Thổi 바람이 불다 82 Mưa 비가 오다 83 Mưa Rào 소나기 84 Ấm Áp 따뜻하다 85 Nóng 덥다 86 Lạnh 춥다 87 Dễ Chịu 시원하다 88 Mát Mẻ 서늘하다 89 Mưa Đá 싸락눈 90 Băng Giá 서리 91 Sấm 천동 92 Sét 번개 93 Lũ Lụt 홍수 94 Bão 태풍 95 Bão Tuyết 폭설 96 Độ Ẩm 습기 97 Mùa Mưa Dầm 장마철 98 Mùa Mưa 우기 99 Mùa Nắng 건기 100 Mùa Xuân 봄 101 Mùa Hè 여 름 102 Mùa Thu 가을 103 Mùa Đông 겨울 104 Thời Tiết Trong Lành 날씨가 맑다 105 Khí Hậu Ôn Hòa 온화한 기후 106 Nhiệt Độ Thấp Nhất 최저 기온 107 Nhiệt Độ Cao Nhất 최고 기온 108 Thời Tiết 날씨 109 Thời Tiết Xấu 날씨가 안 좋다 110 Khí Hậu 기후 111 Bầu Trời U Ám 하늘 흐리다 112 U Ám 흐리다 113 Tuyết 눈 114 Tuyết Rơi 눈이 오다 115 Se Lạnh 쌀쌀하다 116 Bão 태풍 117 Thời Tiết Tốt 날씨가 좋다 118 Say Nắng 더위를 먹다: 119 Lá Rơi 잎이 떨어지다 120 Phong Cảnh Đẹp 경치가 아름답다 121 Gió 바람 122 Mùa 계절 123 Phong Cảnh 경치 124 Mưa Xuân 봄비 125 Hoa Nở 꽃이 피다 126 Hạn Hán 가뭄 127 Biển 바다 128 Núi 산 129 Sông 강 130 Vào Thu ( Lá Đổi Màu ) 단풍이 들다 131 Tạnh Mưa 비가 그치다 132 Nhiệt Độ 기온 133 Sóng Biển 파도 134 Áp Thấp Nhiệt Đới 열대성 저기압 135 Áp Thấp 저기압 136 Dự Báo Thời Tiết 일기 예보 137 Mặt Trời 태양 138 Đất 땅 139 Giọt Nước Mưa 빗방울 140 Mưa Bụi 가랑비
Từ vựng chủ đề màu sắc
Mọi người cùng mình tìm hiểu một số đề tài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé, để xem 50 sắc thái trong tiếng Hàn là như thế nào nhé!
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 141 Màu Cam 렌지색 142 Màu Đen 검은 143 Màu Đỏ 빨간,붉은 144 Màu Hồng 분홍색 145 Màu Kem 유황색 , 크림색 146 Màu Lam 청록색 147 Màu Nâu 갈색 , 밤색 148 Nước Biển 짙은 감색 149 Màu Tím 보라색 150 Màu Trắng 흰색 ,백색 151 Màu Vàng 노란색 152 Màu Xám 회색 153 Xám Tro 회백색 154 Hồng Nhạt 장밋빛 155 Đỏ Nhạt 옅은 빨간 156 Đỏ Sẫm 강렬한 색 157 Nâu Đen 암갈색 158 Hơi Trắng 약간 흰 159 Màu Xanh Da Trời 푸른 ,남색 160 Xanh Lá Cây Đậm 암녹색 161 Màu Xanh Lá Cây Nhạt 옅은 푸른 색 162 Đỏ Tươi 심홍색 163 Đỏ Chói 주홍색 164 Đỏ Tía 자줏빛, 자색
Từ vựng về hôn nhân
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 165 Lập Gia Đình 결혼 166 Kết Hôn Lần Đầu 초혼 167 Tái Hôn 재혼 168 Người Đã Lập Gia Đình 기혼자 169 Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt 맞선 170 Chưa Kết Hôn 미혼 171 Hôn Nhân 혼인 172 Hôn Thú 혼수 173 Hôn Lễ 혼례 174 Trinh Nữ 숫처녀 175 Trai Tân 숫총각 176 Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng 노처녀 177 Đàn Ông Già Chưa Vợ 노총각 178 Thiếu Nữ 처녀 179 Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn 결혼 기념일 180 Nhẫn Kết Hôn 결혼반지 181 Lễ Kết Hôn 결혼식 182 Cung Hợp 궁합 183 Sợi Tơ Hồng 금실 184 Lấy Vợ 장가 가다 185 Chú Rể 신랑 186 Cô Dâu 신부 187 Phòng Tân Hôn 신방 188 Tân Hôn 신혼 189 Vợ Chồng Mới Cưới 신혼부부 190 Du Lịch Tân Hôn 신혼여행 191 Ái Tình, Tình Cảm 애정 192 Hứa Hôn, Đính Hôn 약혼 193 Phụ Nữ Đã Đính Hôn 약혼녀 194 Nhẫn Đính Hôn 약혼반지 195 Lễ Đính Hôn 약혼식 196 Yêu Đương, Hẹn Hò 연애하다 197 Nói Chuyện Hôn Nhân 혼담 198 Khách Mừng 하객 199 Lễ Vật 예물 200 Áo Cưới 웨딩드레스 201 Nhà Chồng 시댁
Từ vựng về gia đình
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 202 Cụ ông 증조 할아버지 203 Cụ bà 증조 할머니 204 Ông 할아버지 205 Bà 할머니 206 Ông nội 친할아버지 207 Bà nội 친할머니 208 Bà ngoại 외할머니 209 Ông ngoại 외할아버지 210 Mẹ ,má 어머니 211 Bố, ba 아버지 212 Tôi 나 213 Anh (em gái gọi) 오빠 214 Anh (em trai gọi) 형 215 Chị (em gái gọi) 언니 216 Chị (em trai gọi) 누나 217 Anh rể (em trai gọi) 매형 218 Anh rể (em gái gọi) 형부 219 Chị dâu 형수 220 Em 동생 221 Em trai 남동생 222 Em gái 여동생 223 Em rể (đối với anh vợ) 매부 224 Em rể (đối với chị vợ 제부 225 Cháu 조카 226 (Họ hàng bên nội) 친가 친척 227 Anh chị em 형제 228 Bác ,anh của bố 큰아버지 229 Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) 큰어머니 230 Chú ,em của bố 작은아버지 231 Thím 작은어머니 232 Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) 삼촌 233 Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố) 고모부 234 Anh chị em họ 사촌 235 (Họ hàng bên ngoại) 외가 친척 236 Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) 외삼촌 237 Mợ (vợ của 외삼촌) 외숙모 238 Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) 이모 239 Chú (chồng của 이모) 이모부 240 Con của cậu (con của 외삼촌) 외(종)사촌 241 Con của dì (con của 이모) 이종사촌 242 (Gia đình nhà vợ) 처가 식구 243 Vợ 아내 244 Bố vợ 장인 245 Mẹ vợ 장모 246 Anh ,em vợ (con trai) 처남 247 Em vợ (con gái) 처제 248 Chị vợ 처형 249 (Gia đình nhà chồng) 시댁 식구 250 Chồng 남편 251 Bố chồng 시아버지 252 Mẹ chồng 시어머니 253 Anh chồng .시아주버니 (시형) 254 Vợ của anh chồng 형님 255 Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) 시동생 256 Gọi em trai chồng một cách tôn trọng 도련님 257 Gọi em gái chồng 아가씨 258 Vợ của em ,hoặc anh chồng 동서 259 Anh chị em chồng (nói chung) 시숙
Từ vựng về nghề nghiệp
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 260 Bác Sĩ 의사 261 Bảo Mẫu 유모 262 Bộ Đội 군인 263 Bồi Bàn Nam 웨이터 264 Bồi Bàn Nữ 웨이트리스 265 Ca Sỹ 가수 266 Sĩ Quan Cảnh Sát 경찰관 267 Đồn Cảnh Sát 경찰서 268 Cảnh Sát Giao Thông 교통 경찰관 269 Cầu Thủ 선수 270 Chủ Tịch Nước 국가주석 271 Nhân Viên Công Chức 공무원 272 Công Chứng Viên 공증인 273 Người Lao Động 노동자 274 Đạo Diễn 감독 275 Đầu Bếp 요리사 276 Diễn Viên 배우, 연주자 277 Dược Sĩ 약사 278 Gia Sư 가정교사 279 Tổng Giám Đốc 회장 280 Giám Đốc 사장 281 Phó Giám Đốc 부장 282 Quản Đốc (Sau Phó Giám Đốc) 과장 283 Trưởng Nhóm 팀장 284 Giáo Sư 교수 285 Giáo Viên 선생님 286 Hiệu Trưởng 교장 287 Hoạ Sĩ 화가 288 Học Sinh Cấp 1 초등학생 289 Học Sinh Cấp 2 중학생 290 Họ Sinh Cấp 3 고등학생 291 Học Sinh 학생 292 Hướng Dẫn Viên 안내원 293 Kiểm Lâm 산림감시원 294 Người Lái Taxi 택시 기사 295 Lập Trình Viên Máy Tính 컴퓨터프로그래머 296 Luật Sư 변호사 297 Nhân Viên Bán Hàng 판매원 298 Người Dẫn Chương Trình 진행자 (엠씨,사회자) 299 Người Gác Cổng 문지기 300 Người Giúp Việc 가정부,집사 301 Người Mẫu 모델 302 Khoa Học Gia 과학자 303 Nhà Văn 문학가 304 Nhạc Trưởng 악단장 305 Nhân Viên Bảo Vệ 경비원 306 Nhân Viên Bưu Điện 우체국사무원 307 Nhân Viên Công Ty Du Lịch 여행사직원 308 Nhân Viên Dự Báo Thời Tiết 기상요원 309 Nhân Viên Chuyển Hàng 배달원 310 Nhân Viên Kế Toán 회계원 311 Nhân Viên Môi Giới Bất Động Sản 부동산중개인 312 Nhân Viên Ngân Hàng 은행원 313 Nhân Viên Tiếp Tân 접수원 314 Nhân Viên Tiếp Tân 상담원 315 Nhiếp Ảnh Gia 사진작가 316 Nông Dân 농부 317 Ngư Dân 어부 318 Phi Công 비행기조종사 319 Phóng Viên, Nhà Báo 기자 320 Quản Đốc 공장장 321 Quản Gia 파출부 322 Sinh Viên 대학생 323 Tác Giả 작가 324 Tài Xế 운전사 325 Thợ Cắt Tóc 이발사 326 Thợ Chăm Sóc Hoa 꽃장수 327 Thợ Chụp Ảnh 사진사 328 Thợ Điện 전기기사 329 Thợ In 인쇄공 330 Thợ Kim Hoàn 보석상인 331 Thợ Kính Mắt 안경사 332 Thợ Làm Bánh 제빵사 333 Thợ Làm Vườn 원예가[사], 정원사 334 Thợ May 재단사 335 Thợ Mỏ 갱내부 336 Thợ Mộc 목수 337 Thợ Sơn 페인트공 338 Thợ Sửa Chữa 수리자 339 Thợ Sửa Máy 정비사 340 Thợ Sửa Ống Nước 배관공 341 Thợ Làm Tóc, Vẽ Móng Tay… 미용사 342 Người Thông Dịch 통역사 343 Thư Kí 비서 344 Thủ Tướng 총리 345 Thuyền Trưởng 선장 346 Tiến Sĩ 박사 347 Cầu Thủ 선수 348 Y Tá 간호사 349 Tổng Thống 대통령 350 Thành Viên Quốc Hội 국회회원 351 Nghệ Sĩ 연예인 352 Biên Dịch Viên 번역가 353 Du Học Sinh 유학생 354 Tu Nghiệp Sinh 연수생 355 Thạc Sĩ 석사 356 Tiến Sĩ 박사 357 Thợ Sắt 철근공 358 Lính Cứu Hoả 소방관 359 Nhạc Sĩ 작곡가 360 Nghệ Nhân Làm Gốm 도예가 361 Người Lồng Tiếng 성우 362 Phát Thanh Viên 아나운서
Từ vựng chủ đề tính cách
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 363 Đùa Giỡn 장난하다 363 Hư Hỏng, M 막되다 ~ 363 Cao Quý -고귀하다 363 Ich Kỷ -이기적인 363 Vị Tha -무욕하다 363 Cứng Đầu, -완고하다 363 Án Thành, -찬성하다 363 Chân Thậ 믿기쉬운 363 Đáng Tin 신용하다 363 Lạnh Lùng 냉정하다 363 Kiêu Ngạo, 자만하다 363 Tính Lãng 낭만적이다 363 Tính Lạc Quan 낙천적이다 363 Tính Bi Quan 비관적이다 363 Hiền Lành, 착하다 363 Kĩ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận 꼼꼼하다 363 Tấm Lòng Ấm Áp 따뜻하다 363 Lạnh Lùng 마음이 차갑 363 Nhạy Cảm 예민하다 363 Chu Đáo, Â 자상하다 363 Lưỡng Lự , 망설이다 363 Sành Điệu 멋있다 363 Cẩu Thả 얼렁뚱땅하다 363 Chịu Khó 부지런하다 363 Nghiêm Khắc 엄하다 363 Cứng Nhắc 무뚝뚝하다 363 Bạo Lực 폭력적이다 363 Khôn Khéo 현명하다 363 Khó Tính, 까다롭다 363 Nhã Nhặn 얌전하다 363 Lịch Sự 점찬하다 363 Đáng Yêu 사랑스럽다 363 Đáng Ghét 얄밉다 363 Bướng Bỉ 고집이 세다 363 Ngại Ngùng 부끄럽다 363 Xấu Hổ, Mắt 창피하다 363 Tự Đắc, Tự 거만하다 363 Xấu Hổ 쪽팔리다 363 Thông Minh 똑똑하다 363 Đần Độn. 어리석다 363 Tâm Địa 심통이 사납 363 Dũng Cảm 용감하다 363 Xấu Hổ, Ngại 부럽다 363 Hiếu Thảo 효도하다 363 Bất Hiếu. 불효하다 363 Lo Lắng 고민이 많다 363 Người 애교가 많은 363 Kiêu Căng, 도도하다 363 Khuynh Hư 긍정적이다 363 Khuynh Hư 부정적이다 363 Độc Đoán 독단적이다 363 Hung Dữ 잔악하다
Còn rất nhiều chủ đề khác nữa mình đã tổng hợp thành một file Google Drive các bạn bấm TẢI VỀ rồi học theo nhé! Con bây giờ mình muốn giới thiệu đến các bạn.
>> Xem thêm: Bảng chữ cái Hangeul đầy đủ và chi tiết nhất
Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh
Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những ai mới học vì cần tìm hiểu một lượng từ lớn trong khi đó mình chưa quen. Do đó, bạn cần tìm một cách học đơn giản, khẩn trương, hữu hiệu như học tiếng Hàn bằng bức ảnh các đề tài từ vựng quen thân như chào hỏi, con người, đồ vật, nghề nghiệp, hoạt động thường ngày, …
Việc học qua bức ảnh tạo nên cảm nhận hào hứng, tăng khả năng chú trọng và tránh nhàm chán trong tiến trình học. Thông qua bức ảnh kích thích thần kinh thị giác, ghi nhận nổi bật đối với từ mới, từ đó hỗ trợ mọi người học lĩnh giáo nhanh và nhớ dai hơn.
Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn tỷ mỉ chi tiết, dễ hiểu cho người mới làm quen với tiếng Hàn. Hi vọng với quyển sách này sẽ hữu ích với người học. Nếu có điều kiện hãy ra hiệu sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả, còn không có điệu kiện bạn hãy tải bản pdf mà chúng tôi đã tổng hợp TẠI ĐÂY