Số 1 tỉ tiếng anh là gì? Đọc số một tỉ tiếng anh thế nào

1 tỉ

Video 1 tỉ

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 1 tỉ tiếng anh là gì và cách đọc số 1 tỉ trong tiếng anh như thế nào.

Số 1 tỉ tiếng anh là gì
Số 1 tỉ tiếng anh là gì

Số 1 tỉ tiếng anh là gì

One billion /wʌn ˈbɪl.jən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/One-billion.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ one billion ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ one billion chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 1 tỉ kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Hướng dẫn đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 1 tỉ, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 1 tỉ sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết Hướng dẫn đọc số thứ tự tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Số 1 tỉ tiếng anh là gì
Số 1 tỉ tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 1.000.000.000 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Seventy /ˈsev.ən.ti/: số 70
  • Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
  • Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67
  • Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/: số 16
  • One /wʌn/: số 1
  • Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
  • Eight /eɪt/: số 8
  • One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
  • Fifty-nine /ˈfɪf.ti naɪn/: số 59
  • Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
  • Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
  • Sixty /ˈsɪk.sti/: số 60
  • Six /sɪks/: số 6
  • Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
  • Ninety-eight /ˈnaɪn.ti eɪt/: số 98
  • Forty-one /ˈfɔː.ti wʌn/: số 41
  • Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
  • Eighty-six /ˈeɪ.ti sɪks/: số 86
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
  • Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • Seventy-six /ˈsev.ən.ti sɪks/: số 76
  • Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/: số 55
  • Thirty-eight /ˈθɜː.ti eɪt/: số 38
  • Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
  • Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
  • Twenty-three /ˈtwen.ti θriː/: số 23
  • Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Twelve /twelv/: số 12
  • Ten /ten/: số 10
  • Thirty-six /ˈθɜː.ti sɪks/: số 36
  • Twenty-six /ˈtwen.ti sɪks/: số 26
  • Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Nine /naɪn/: số 9
  • Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53
  • Twenty-five /ˈtwen.ti faɪv/: số 25
  • Forty-eight /ˈfɔː.ti eɪt/: số 48
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
  • Eighty /ˈeɪ.ti/: số 80
Xem thêm:  Ky Nữ Bóng Đá: Sự Quan Tâm Của Người Hâm Mộ Với Những Ngôi Sao Nữ Đầy Tài Năng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 1 tỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 1 tỉ trong tiếng anh viết là one billion, phiên âm đọc là /wʌn ˈbɪl.jən/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là one billion hay number one billion.