Bản đồ tỉnh Bắc Ninh chi tiết mới nhất 2023 – Địa Ốc Thông Thái

Bản đồ bắc ninh

Thông tin tổng quan tỉnh Bắc NinhTên đơn vị:Tỉnh Bắc NinhKhu vực:Đồng bằng sông HồngDân số:1.368.840 (cập nhật 2019)Diện tích:822,7 km²Mật độ dân số:1.664 người/km²Biển số xe:13 và 99Mã vùng điện thoại:222Logo biểu trưng:

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Ninh

Danh sách huyện, thị của tỉnh Bắc Ninh: thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong.

Bản đồ Bắc Ninh online

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Bắc Ninh trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bắc Ninh

File ảnh bản đồ tỉnh Bắc Ninh khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Bắc Ninh trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Bắc Ninh

Tỉnh Bắc Ninh nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bắc Ninh

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh thành lập 26/1/2006, có diện tích 82,64 km², với tổng dân số 270.426 người, mật độ dân số là 3.272 người/km². Thành phố Bắc Ninh có tất cả 19 phường.

  • Đại Phúc
  • Đáp Cầu
  • Hạp Lĩnh
  • Hòa Long
  • Khắc Niệm
  • Khúc Xuyên
  • Kim Chân
  • Kinh Bắc
  • Nam Sơn
  • Ninh Xá
  • Phong Khê
  • Suối Hoa
  • Thị Cầu
  • Tiền An
  • Vạn An
  • Vân Dương
  • Vệ An
  • Võ Cường
  • Vũ Ninh
Bản đồ thành phố Bắc Ninh.
Bản đồ thành phố Bắc Ninh.
Bản đồ thành phố Bắc Ninh (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Bắc Ninh (Kích thước lớn).

Thành phố Từ Sơn

Thành phố Từ Sơn có diện tích 61,08 km², với tổng dân số 202.874 người, mật độ dân số là 3.321 người/km². Thành phố Từ Sơn có tất cả 12 phường.

  • Châu Khê
  • Đình Bảng
  • Đồng Kỵ
  • Đông Ngàn
  • Đồng Nguyên
  • Hương Mạc
  • Phù Chẩn
  • Phù Khê
  • Tam Sơn
  • Tân Hồng
  • Trang Hạ
  • Tương Giang
Bản đồ Thành phố Từ Sơn.
Bản đồ Thành phố Từ Sơn.
Bản đồ Thành phố Từ Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ Thành phố Từ Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Gia Bình

Huyện Gia Bình thành lập 1/9/1999 (tái lập, có diện tích 107,6 km², với tổng dân số 105.015 người, mật độ dân số là 976 người/km². Huyện Gia Bình có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.

  • Thị trấn Gia Bình (huyện lỵ)
  • Xã Bình Dương
  • Xã Cao Đức
  • Xã Đại Bái
  • Xã Đại Lai
  • Xã Đông Cứu
  • Xã Giang Sơn
  • Xã Lãng Ngâm
  • Xã Nhân Thắng
  • Xã Quỳnh Phú
  • Xã Song Giang
  • Xã Thái Bảo
  • Xã Vạn Ninh
  • Xã Xuân Lai
Bản đồ huyện Gia Bình.
Bản đồ huyện Gia Bình.

Huyện Lương Tài

Huyện Lương Tài có diện tích 105,9 km², với tổng dân số 105.550 người, mật độ dân số là 997 người/km². Huyện Lương Tài có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.

  • Thị trấn Thứa (huyện lỵ)
  • Xã An Thịnh
  • Xã Bình Định
  • Xã Lai Hạ
  • Xã Lâm Thao
  • Xã Minh Tân
  • Xã Mỹ Hương
  • Xã Phú Hòa
  • Xã Phú Lương
  • Xã Quảng Phú
  • Xã Tân Lãng
  • Xã Trung Chính
  • Xã Trung Kênh
  • Xã Trừng Xá
Xem thêm:  CMND Trung Quốc Free 2023 FULL Tên và ID 4399, One piece
Bản đồ huyện Lương Tài.
Bản đồ huyện Lương Tài.

Huyện Quế Võ

Huyện Quế Võ thành lập 10/4/2023, có diện tích 155,11 km², với tổng dân số 219.929 người, mật độ dân số là 1.418 người/km². Huyện Quế Võ có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.

  • Thị trấn Phố Mới (huyện lỵ)
  • Xã Bằng An
  • Xã Bồng Lai
  • Xã Cách Bi
  • Xã Châu Phong
  • Xã Chi Lăng
  • Xã Đại Xuân
  • Xã Đào Viên
  • Xã Đức Long
  • Xã Hán Quảng
  • Xã Mộ Đạo
  • Xã Ngọc Xá
  • Xã Nhân Hòa
  • Xã Phù Lãng
  • Xã Phù Lương
  • Xã Phương Liễu
  • Xã Phượng Mao
  • Xã Quế Tân
  • Xã Việt Hùng
  • Xã Việt Thống
  • Xã Yên Giả
Bản đồ huyện Quế Võ.
Bản đồ huyện Quế Võ.
Bản đồ huyện Quế Võ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quế Võ (Kích thước lớn).

Huyện Thuận Thành

Huyện Thuận Thành thành lập 10/4/2023, có diện tích 117,83 km², với tổng dân số 199.577 người, mật độ dân số là 1.694 người/km². Huyện Thuận Thành có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.

  • Thị trấn Hồ (huyện lỵ)
  • Xã An Bình
  • Xã Đại Đồng Thành
  • Xã Đình Tổ
  • Xã Gia Đông
  • Xã Hà Mãn
  • Xã Hoài Thượng
  • Xã Mão Điền
  • Xã Nghĩa Đạo
  • Xã Ngũ Thái
  • Xã Nguyệt Đức
  • Xã Ninh Xá
  • Xã Song Hồ
  • Xã Song Liễu
  • Xã Thanh Khương
  • Xã Trạm Lộ
  • Xã Trí Quả
  • Xã Xuân Lâm
Bản đồ huyện Thuận Thành.
Bản đồ huyện Thuận Thành.
Bản đồ huyện Thuận Thành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thuận Thành (Kích thước lớn).

Huyện Tiên Du

Huyện Tiên Du có diện tích 95,6 km², với tổng dân số 184.186 người , mật độ dân số là 1.927 người/km². Huyện Tiên Du có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.

  • Thị trấn Lim (huyện lỵ)
  • Xã Cảnh Hưng
  • Xã Đại Đồng
  • Xã Hiên Vân
  • Xã Hoàn Sơn
  • Xã Lạc Vệ
  • Xã Liên Bão
  • Xã Minh Đạo
  • Xã Nội Duệ
  • Xã Phật Tích
  • Xã Phú Lâm
  • Xã Tân Chi
  • Xã Tri Phương
  • Xã Việt Đoàn
Bản đồ huyện Tiên Du.
Bản đồ huyện Tiên Du.
Bản đồ huyện Tiên Du (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tiên Du (Kích thước lớn).

Huyện Yên Phong

Huyện Yên Phong có diện tích 96,9 km², với tổng dân số 211.048 người , mật độ dân số là 2.177 người/km². Huyện Yên Phong có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.

  • Thị trấn Chờ (huyện lỵ)
  • Xã Đông Phong
  • Xã Đông Thọ
  • Xã Đông Tiến
  • Xã Dũng Liệt
  • Xã Hòa Tiến
  • Xã Long Châu
  • Xã Tam Đa
  • Xã Tam Giang
  • Xã Thụy Hòa
  • Xã Trung Nghĩa
  • Xã Văn Môn
  • Xã Yên Phụ
  • Xã Yên Trung
Bản đồ huyện Yên Phong.
Bản đồ huyện Yên Phong.
Bản đồ huyện Yên Phong (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Phong (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bắc Ninh

Xem thêm bản đồ tỉnh Bắc Ninh và các thành phố, huyện:

  • Thành phố Bắc Ninh
  • Thành phố Từ Sơn
  • Huyện Gia Bình
  • Huyện Lương Tài
  • Huyện Quế Võ
  • Huyện Thuận Thành
  • Huyện Tiên Du
  • Huyện Yên Phong

🔴 MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái