Mã bưu chính Nghệ An (hay Mã bưu điện Nghệ An, Zip Postal Code Nghệ An, Zip Code Nghệ An, Postal Code Nghệ An) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Nghệ An mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Nghệ An là 43000 đến 44000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện, thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An như: Vinh, Hưng Nguyên, Nghĩa Đàn, Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Đô Lương, Quế Phong, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tương Dương, Yên Thành, Hoàng Mai, Thái Hòa và Cửa Lò.
1. Mã bưu chính tỉnh Nghệ An là 43000 đến 44000
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Nghệ An
43000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
43001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
43002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
43003
Ban Dân vận tỉnh ủy
43004
Ban Nội chính tỉnh ủy
43005
Đảng ủy khối cơ quan
43009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
43010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
43011
Báo Nghệ An
43016
Hội đồng nhân dân
43021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
43030
Tòa án nhân dân tỉnh
43035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
43036
Kiểm toán nhà nước khu vực II
43037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
43040
Sở Công Thương
43041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
43042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
43043
Sở Ngoại vụ
43044
Sở Tài chính
43045
Sở Thông tin và Truyền thông
43046
Sở Văn hoá và Thể thao
43047
Sở Du lịch
43048
Công an tỉnh
43049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
43050
Sở Nội vụ
43051
Sở Tư pháp
43052
Sở Giáo dục và Đào tạo
43053
Sở Giao thông vận tải
43054
Sở Khoa học và Công nghệ
43055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
43056
Sở Tài nguyên và Môi trường
43057
Sở Xây dựng
43058
Sở Y tế
43060
Bộ chỉ huy Quân sự
43061
Ban Dân tộc
43062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
43063
Thanh tra tỉnh
43064
Trường chính trị tỉnh
43065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
43066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
43067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
43070
Cục Thuế
43078
Cục Hải quan
43079
Cục Thống kê
43080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
43081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
43085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
43086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
43087
Liên đoàn Lao động tỉnh
43088
Hội Nông dân tỉnh
43089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
43090
Tỉnh đoàn
43091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
43092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
43093
2. Mã bưu chính thành phố Vinh Nghệ An là 43100
BC. Trung tâm thành phố Vinh
43100
Thành ủy
43101
Hội đồng nhân dân
43102
Ủy ban nhân dân
43103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43104
P. Lê Mao
43106
P. Trường Thi
43107
P. Bến Thủy
43108
P. Hưng Dũng
43109
P. Hưng Phúc
43110
P. Hưng Bình
43111
P. Quang Trung
43112
P. Hồng Sơn
43113
P. Cửa Nam
43114
P. Đội Cung
43115
P. Lê Lợi
43116
P. Hà Huy Tập
43117
X. Hưng Hòa
43118
X. Hưng Lộc
43119
P. Quán Bàu
43120
X. Nghi Phú
43121
X. Nghi Đức
43122
X. Nghi Ân
43123
X. Nghi Liên
43124
X. Nghi Kim
43125
X. Hưng Đông
43126
P. Đông Vĩnh
43127
X. Hưng Chính
43128
P. Vinh Tân
43129
P. Trung Đô
43130
BCP. Hàng Nặng Vinh
43150
BCP. Phía Đông
43151
BCP. Phía Nam
43152
BCP. Phía Tây
43153
BCP. Phía Bắc
43154
BC. KHL Phía Đông
43155
BC. KHL Phía Nam
43156
BC. KHL Phía Tây
43157
BC. KHL Phía Bắc
43158
BC. Bến Thủy
43159
BC. Hưng Dũng
43160
BC. Đường 3-2
43161
BC. Cửa Nam
43162
BC. Đội Cung
43163
BC. Cửa Bắc
43164
BC. Quán Bàu
43165
BC. Chợ Ga
43166
BC. Hưng Lộc
43167
BC. Chợ Cọi
43168
BC. Quán Bánh
43169
BC. Nghi Liên
43170
BC. Sân Bay Vinh
43171
BC. KCN Bắc Vinh
43172
BC. Đông Vĩnh
43173
BC. Phượng Hoàng
43174
BC. Hệ 1 Nghệ An
43199
3. Mã bưu chính thị xã Cửa Lò Nghệ An là 43200
BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò
43200
Thị ủy
43201
Hội đồng nhân dân
43202
Ủy ban nhân dân
43203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43204
P. Nghi Hương
43206
P. Nghi Hòa
43207
P. Nghi Hải
43208
P. Nghi Thu
43209
P. Thu Thủy
43210
P. Nghi Thủy
43211
P. Nghi Tân
43212
BCP. Cửa Lò
43250
BC. Hải Hòa
43251
BC. Chợ Sơn
43252
BC. Lan Châu
43253
BC. Cảng
43254
BC. Bình Minh
43255
4. Mã bưu chính thị xã Hoàng Mai Nghệ An là 44900
BC. Trung tâm thị xã Hoàng Mai
44900
Thị ủy
44901
Hội đồng nhân dân
44902
Ủy ban nhân dân
44903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44904
P. Quỳnh Thiện
44906
X. Quỳnh Lập
44907
X. Quỳnh Vinh
44908
X. Quỳnh Trang
44909
X. Quỳnh Lộc
44910
P. Quỳnh Dị
44911
P. Mai Hùng
44912
P. Quỳnh Phương
44913
P. Quỳnh Xuân
44914
X. Quỳnh Liên
44915
BCP. Hoàng Mai
44950
BC. KHL Hoàng Mai
44951
BC. Quỳnh Phương
44952
BC. Quỳnh Xuân
44953
BĐVHX Quỳnh Lộc 2
44954
5. Mã bưu chính thị xã Thái Hòa Nghệ An là 44800
BC. Trung tâm thị xã Thái Hòa
44800
Thị ủy
44801
Hội đồng nhân dân
44802
Ủy ban nhân dân
44803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44804
P. Hòa Hiếu
44806
P. Quang Tiến
44807
P. Quang Phong
44808
P. Long Sơn
44809
X. Nghĩa Hòa
44810
X. Nghĩa Tiến
44811
X. Nghĩa Mỹ
44812
X. Tây Hiếu
44813
X. Nghĩa Thuận
44814
X. Đông Hiếu
44815
BCP. Thái Hòa
44850
BC. KHL Thái Hòa
44851
BC. Chợ Mới
44852
ĐVHX. Đông Hiếu
44853
6. Mã bưu chính huyện Nghi Lộc Nghệ An là 43300
7. Mã bưu chính huyện Diễn Châu Nghệ An là 43400
BC. Trung tâm huyện Diễn Châu
43400
Huyện ủy
43401
Hội đồng nhân dân
43402
Ủy ban nhân dân
43403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43404
TT. Diễn Châu
43406
X. Diễn Thành
43407
X. Diễn Ngọc
43408
X. Diễn Hoa
43409
X. Diễn Quảng
43410
X. Diễn Bình
43411
X. Diễn Cát
43412
X. Diễn Tân
43413
X. Diễn Phúc
43414
X. Diễn Thịnh
43415
X. Diễn Thọ
43416
X. Diễn Lợi
43417
X. Diễn Lộc
43418
X. Diễn Phú
43419
X. Diễn An
43420
X. Diễn Trung
43421
X. Diễn Thắng
43422
X. Diễn Minh
43423
X. Diễn Nguyên
43424
X. Diễn Hạnh
43425
X. Diễn Kỷ
43426
X. Diễn Bích
43427
X. Diễn Kim
43428
X. Diễn Hải
43429
X. Diễn Vạn
43430
X. Diễn Xuân
43431
X. Diễn Đồng
43432
X. Diễn Thái
43433
X. Diễn Liên
43434
X. Diễn Tháp
43435
X. Diễn Hồng
43436
X. Diễn Phong
43437
X. Diễn Mỹ
43438
X. Diễn Hùng
43439
X. Diễn Hoàng
43440
X. Diễn Yên
43441
X. Diễn Trường
43442
X. Diễn Đoài
43443
X. Diễn Lâm
43444
BCP. Diễn Châu
43450
BC. KHL Diễn Châu
43451
BC. Diễn Cát
43452
BC. Diễn Lộc
43453
BC. Diễn An
43454
BC. Bình Thắng
43455
BC. Cầu Bùng
43456
BC. Diễn Xuân
43457
BC. Chợ Dàn
43458
BC. Yên Ly
43459
BC. Chợ Tảo
43460
8. Mã bưu chính huyện Quỳnh Lưu Nghệ An là 43500
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu
43500
Huyện ủy
43501
Hội đồng nhân dân
43502
Ủy ban nhân dân
43503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43504
TT. Cầu Giát
43506
X. Quỳnh Bá
43507
X. Quỳnh Yên
43508
X. Quỳnh Minh
43509
X. Quỳnh Lương
43510
X. Quỳnh Bảng
43511
X. Quỳnh Thanh
43512
X. Quỳnh Đôi
43513
X. Quỳnh Thạch
43514
X. Quỳnh Hậu
43515
X. Quỳnh Hồng
43516
X. Quỳnh Giang
43517
X. Quỳnh Diện
43518
X. Quỳnh Hưng
43519
X. Quỳnh Ngọc
43520
X. Quỳnh Thọ
43521
X. Sơn Hải
43522
X. An Hòa
43523
X. Quỳnh Thuận
43524
X. Quỳnh Long
43525
X. Tiến Thủy
43526
X. Quỳnh Nghĩa
43527
X. Quỳnh Lâm
43528
X. Quỳnh Mỹ
43529
X. Quỳnh Hoa
43530
X. Quỳnh Văn
43531
X. Quỳnh Tân
43532
X. Tân Thắng
43533
X. Quỳnh Thắng
43534
X. Quỳnh Châu
43535
X. Quỳnh Tam
43536
X. Tân Sơn
43537
X. Ngọc Sơn
43538
BCP. Quỳnh Lưu
43550
BC. KHL Quỳnh Lưu
43551
BC. Quỳnh Lương
43552
BC. Quỳnh Đôi
43553
BC. Thạch Văn
43554
BC. Chợ Ngò
43555
BC. Quỳnh Thuận
43556
BC. Chợ Tuần
43557
BĐVHX Quỳnh Giang
43558
9. Mã bưu chính huyện Yên Thành Nghệ An là 43600
BC. Trung tâm huyện Yên Thành
43600
Huyện ủy
43601
Hội đồng nhân dân
43602
Ủy ban nhân dân
43603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43604
TT. Yên Thành
43606
X. Hoa Thành
43607
X. Hợp Thành
43608
X. Phú Thành
43609
X. Văn Thành
43610
X. Tăng Thành
43611
X. Xuân Thành
43612
X. Bắc Thành
43613
X. Trung Thành
43614
X. Nam Thành
43615
X. Lý Thành
43616
X. Đại Thành
43617
X. Mỹ Thành
43618
X. Liên Thành
43619
X. Công Thành
43620
X. Khánh Thành
43621
X. Bảo Thành
43622
X. Sơn Thành
43623
X. Viên Thành
43624
X. Vĩnh Thành
43625
X. Long Thành
43626
X. Nhân Thành
43627
X. Hồng Thành
43628
X. Thọ Thành
43629
X. Đô Thành
43630
X. Đức Thành
43631
X. Tân Thành
43632
X. Mã Thành
43633
X. Tiến Thành
43634
X. Hậu Thành
43635
X. Phúc Thành
43636
X. Hùng Thành
43637
X. Lăng Thành
43638
X. Kim Thành
43639
X. Quang Thành
43640
X. Tây Thành
43641
X. Đồng Thành
43642
X. Thịnh Thành
43643
X. Minh Thành
43644
BCP. Yên Thành
43650
BC. KHL Yên Thành
43651
BC. Hợp Thành
43652
BC. Trung Thành
43653
BC. Vân Tụ
43654
BC. Công Thành
43655
BC. Bảo Nham
43656
BC. Đô Thành
43657
BC. Hậu Thành
43658
BC. Tây Thành
43659
10. Mã bưu chính huyện Nghĩa Đàn Nghệ An là 43700
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn
43700
Huyện ủy
43701
Hội đồng nhân dân
43702
Ủy ban nhân dân
43703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43704
TT. Nghĩa Đàn
43706
X. Nghĩa Hội
43707
X. Nghĩa Thọ
43708
X. Nghĩa Phú
43709
X. Nghĩa Bình
43710
X. Nghĩa Trung
43711
X. Nghĩa Minh
43712
X. Nghĩa Lâm
43713
X. Nghĩa Lợi
43714
X. Nghĩa Lạc
43715
X. Nghĩa Sơn
43716
X. Nghĩa Yên
43717
X. Nghĩa Mai
43718
X. Nghĩa Hồng
43719
X. Nghĩa Thịnh
43720
X. Nghĩa Hưng
43721
X. Nghĩa Thắng
43722
X. Nghĩa Liên
43723
X. Nghĩa Tân
43724
X. Nghĩa Hiếu
43725
X. Nghĩa Đức
43726
X. Nghĩa An
43727
X. Nghĩa Khánh
43728
X. Nghĩa Long
43729
X. Nghĩa Lộc
43730
BCP. Nghĩa Đàn
43750
BC. KHL Nghĩa Đàn
43751
BC. 1/5
43752
BC. Nghĩa Minh
43753
BC. Nghĩa Lâm
43754
BC. Nghĩa Hiếu
43755
BC. Nghĩa An
43756
11. Mã bưu chính huyện Tân Kỳ Nghệ An là 43800
BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ
43800
Huyện ủy
43801
Hội đồng nhân dân
43802
Ủy ban nhân dân
43803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43804
TT. Tân Kỳ
43806
X. Kỳ Tân
43807
X. Nghĩa Dũng
43808
X. Tân Long
43809
X. Nghĩa Hoàn
43810
X. Tân Phú
43811
X. Nghĩa Thái
43812
X. Nghĩa Hợp
43813
X. Nghĩa Bình
43814
X. Nghĩa Đồng
43815
X. Tân Xuân
43816
X. Giai Xuân
43817
X. Tân Hợp
43818
X. Đồng Văn
43819
X. Nghĩa Phúc
43820
X. Tân An
43821
X. Hương Sơn
43822
X. Kỳ Sơn
43823
X. Tân Hương
43824
X. Nghĩa Hành
43825
X. Phú Sơn
43826
X. Tiên Kỳ
43827
BCP. Tân Kỳ
43850
BC. Tân Phú
43851
BC. Nghĩa Hợp
43852
BC. Tân An
43853
BC. Cầu Trôi
43854
BC. Đồng Thờ
43855
12. Mã bưu chính huyện Quỳ Hợp Nghệ An là 43900
BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp
43900
Huyện ủy
43901
Hội đồng nhân dân
43902
Ủy ban nhân dân
43903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43904
TT. Quỳ Hợp
43906
X. Minh Hợp
43907
X. Nghĩa Xuân
43908
X. Thọ Hợp
43909
X. Châu Quang
43910
X. Châu Lộc
43911
X. Tam Hợp
43912
X. Đồng Hợp
43913
X. Yên Hợp
43914
X. Liên Hợp
43915
X. Châu Tiến
43916
X. Châu Hồng
43917
X. Châu Thành
43918
X. Châu Cường
43919
X. Châu Thái
43920
X. Châu Đình
43921
X. Châu Lý
43922
X. Nam Sơn
43923
X. Bắc Sơn
43924
X. Văn Lợi
43925
X. Hạ Sơn
43926
BCP. Quỳ Hợp
43950
BC. Quán Dinh
43951
BC. Đồng Nại
43952
BĐVHX Văn Lợi B
43953
13. Mã bưu chính huyện Quỳ Châu Nghệ An là 44000
BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu
44000
Huyện ủy
44001
Hội đồng nhân dân
44002
Ủy ban nhân dân
44003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44004
TT. Quỳ Châu
44006
X. Châu Bình
44007
X. Châu Nga
44008
X. Châu Hạnh
44009
X. Châu Hội
44010
X. Châu Thuận
44011
X. Châu Bính
44012
X. Châu Tiến
44013
X. Châu Thắng
44014
X. Châu Phong
44015
X. Châu Hoàn
44016
X. Diên Lãm
44017
BCP. Quỳ Châu
44025
BC. Châu Bình
44026
BC. Đò Ham
44027
BC. Tạ Chum
44028
14. Mã bưu chính huyện Quế Phong Nghệ An là 44050
BC. Trung tâm huyện Quế Phong
44050
Huyện ủy
44051
Hội đồng nhân dân
44052
Ủy ban nhân dân
44053
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44054
TT. Kim Sơn
44056
X. Mường Nọc
44057
X. Châu Kim
44058
X. Châu Thôn
44059
X. Nậm Nhoóng
44060
X. Cắm Muộn
44061
X. Quang Phong
44062
X. Quế Sơn
44063
X. Tiền Phong
44064
X. Đồng Văn
44065
X. Thông Thụ
44066
X. Hạnh Dịch
44067
X. Nậm Giải
44068
X. Tri Lễ
44069
BCP. Quế Phong
44075
BC. Phú Phương
44076
15. Mã bưu chính huyện Đô Lương Nghệ An là 44100
BC. Trung tâm huyện Đô Lương
44100
Huyện ủy
44101
Hội đồng nhân dân
44102
Ủy ban nhân dân
44103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44104
TT. Đô Lương
44106
X. Yên Sơn
44107
X. Văn Sơn
44108
X. Thịnh Sơn
44109
X. Đà Sơn
44110
X. Trung Sơn
44111
X. Thuận Sơn
44112
X. Xuân Sơn
44113
X. Lạc Sơn
44114
X. Tân Sơn
44115
X. Thái Sơn
44116
X. Minh Sơn
44117
X. Quang Sơn
44118
X. Nhân Sơn
44119
X. Thượng Sơn
44120
X. Hiến Sơn
44121
X. Mỹ Sơn
44122
X. Trù Sơn
44123
X. Đại Sơn
44124
X. Hòa Sơn
44125
X. Lưu Sơn
44126
X. Đặng Sơn
44127
X. Nam Sơn
44128
X. Ngọc Sơn
44129
X. Bắc Sơn
44130
X. Tràng Sơn
44131
X. Đông Sơn
44132
X. Bài Sơn
44133
X. Bồi Sơn
44134
X. Lam Sơn
44135
X. Hồng Sơn
44136
X. Giang Sơn Đông
44137
X. Giang Sơn Tây
44138
BCP. Đô Lương
44150
BC. KHL Đô Lương
44151
BC. Thuận Sơn
44152
BC. Xuân Bài
44153
BC. Đà Sơn
44154
BC. Quang Sơn
44155
BC. Trù Sơn
44156
BC. Cầu Khuôn
44157
BC. Nam Sơn
44158
BC. Tràng Thành
44159
BC. Chợ Trung
44160
BC. Giang Sơn
44161
16. Mã bưu chính huyện Anh Sơn Nghệ An là 44200
BC. Trung tâm huyện Anh Sơn
44200
Huyện ủy
44201
Hội đồng nhân dân
44202
Ủy ban nhân dân
44203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44204
TT. Anh Sơn
44206
X. Long Sơn
44207
X. Khai Sơn
44208
X. Cao Sơn
44209
X. Lĩnh Sơn
44210
X. Lạng Sơn
44211
X. Tào Sơn
44212
X. Vĩnh Sơn
44213
X. Thạch Sơn
44214
X. Đức Sơn
44215
X. Hội Sơn
44216
X. Phúc Sơn
44217
X. Hoa Sơn
44218
X. Tường Sơn
44219
X. Cẩm Sơn
44220
X. Hùng Sơn
44221
X. Đỉnh Sơn
44222
X. Tam Sơn
44223
X. Bình Sơn
44224
X. Thành Sơn
44225
X. Thọ Sơn
44226
BCP. Anh Sơn
44250
BC. Lĩnh Sơn
44251
BC. Chợ Dưa
44252
BC. Cây Chanh
44253
17. Mã bưu chính huyện Con Cuông Nghệ An là 44300
BC. Trung tâm huyện Con Cuông
44300
Huyện ủy
44301
Hội đồng nhân dân
44302
Ủy ban nhân dân
44303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44304
TT. Con Cuông
44306
X. Bồng Khê
44307
X. Chi Khê
44308
X. Yên Khê
44309
X. Châu Khê
44310
X. Lục Dạ
44311
X. Môn Sơn
44312
X. Thạch Ngàn
44313
X. Mậu Đức
44314
X. Đôn Phục
44315
X. Cam Lâm
44316
X. Lạng Khê
44317
X. Bình Chuẩn
44318
BCP. Con Cuông
44325
18. Mã bưu chính huyện Tương Dương Nghệ An là 44350
BC. Trung tâm huyện Tương Dương
44350
Huyện ủy
44351
Hội đồng nhân dân
44352
Ủy ban nhân dân
44353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44354
TT. Hòa Bình
44356
X. Thạch Giám
44357
X. Yên Thắng
44358
X. Yên Na
44359
X. Yên Hòa
44360
X. Xiêng My
44361
X. Nga My
44362
X. Yên Tĩnh
44363
X. Lượng Minh
44364
X. Hữu Khuông
44365
X. Tam Đình
44366
X. Nhôn Mai
44367
X. Mai Sơn
44368
X. Tam Thái
44369
X. Tam Quang
44370
X. Tam Hợp
44371
X. Xá Lượng
44372
X. Lưu Kiền
44373
BCP. Tương Dương
44380
BC. Cánh Tráp
44381
BC. Khe Bố
44382
19. Mã bưu chính huyện Kỳ Sơn Nghệ An là 44400
BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn
44400
Huyện ủy
44401
Hội đồng nhân dân
44402
Ủy ban nhân dân
44403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44404
TT. Mường Xén
44406
X. Chiêu Lưu
44407
X. Hữu Lập
44408
X. Bảo Nam
44409
X. Bảo Thắng
44410
X. Mường Lống
44411
X. Phà Đánh
44412
X. Nậm Cắn
44413
X. Huổi Tụ
44414
X. Na Loi
44415
X. Đoọc Mạy
44416
X. Keng Đu
44417
X. Bắc Ly
44418
X. Mỹ Ly
44419
X. Hữu Kiệm
44420
X. Tây Sơn
44421
X. Tà Cạ
44422
X. Mường Típ
44423
X. Mường Ải
44424
X. Na Ngoi
44425
X. Nậm Càn
44426
BCP. Kỳ Sơn
44450
BC. Khe Năn
44451
BC. Cửa Khẩu Nậm Cắn
44452
21. Mã bưu chính huyện Hưng Nguyên Nghệ An là 44500
BC. Trung tâm huyện Hưng Nguyên
44500
Huyện ủy
44501
Hội đồng nhân dân
44502
Ủy ban nhân dân
44503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44504
TT Hưng Nguyên
44506
X. Hưng Tây
44507
X. Hưng Yên Nam
44508
X. Hưng Yên Bắc
44509
X. Hưng Trung
44510
X. Hưng Đạo
44511
X. Hưng Tân
44512
X. Hưng Thông
44513
X. Hưng Xuân
44514
X. Hưng Xá
44515
X. Hưng Long
44516
X. Hưng Lĩnh
44517
X. Hưng Mỹ
44518
X. Hưng Thịnh
44519
X. Hưng Phúc
44520
X. Hưng Thắng
44521
X. Hưng Tiến
44522
X. Hưng Lam
44523
X. Hưng Phú
44524
X. Hưng Khánh
44525
X. Hưng Châu
44526
X. Hưng Lợi
44527
X. Hưng Nhân
44528
BCP. Hưng Nguyên
44550
BC. KHL Hưng Nguyên
44551
BC. Hưng Xá
44552
BC. Hưng Châu
44553
22. Mã bưu chính huyện Nam Đàn Nghệ An là 44600
BC. Trung tâm huyện Nam Đàn
44600
Huyện ủy
44601
Hội đồng nhân dân
44602
Ủy ban nhân dân
44603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44604
TT. Nam Đàn
44606
X. Xuân Hòa
44607
X. Nam Anh
44608
X. Nam Xuân
44609
X. Nam Lĩnh
44610
X. Nam Giang
44611
X. Hùng Tiến
44612
X. Nam Tân
44613
X. Nam Thượng
44614
X. Nam Lộc
44615
X. Hồng Long
44616
X. Kim Liên
44617
X. Xuân Lâm
44618
X. Nam Cát
44619
X. Khánh Sơn
44620
X. Nam Trung
44621
X. Nam Phúc
44622
X. Nam Cường
44623
X. Nam Kim
44624
X. Vân Diên
44625
X. Nam Thái
44626
X. Nam Thanh
44627
X. Nam Nghĩa
44628
X. Nam Hưng
44629
BCP. Nam Đàn
44650
BC. KHL Nam Đàn
44651
BC. Xuân Hòa
44652
BC. Nam Anh
44653
BC. Chợ Vạc
44654
BC. Nam Giang
44655
BC. Kim Liên
44656
BC. Chín Nam
44657
BC. Nam Nghĩa
44658
23. Mã bưu chính huyện Thanh Chương Nghệ An là 44700
BC. Trung tâm huyện Thanh Chương
44700
Huyện ủy
44701
Hội đồng nhân dân
44702
Ủy ban nhân dân
44703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44704
TT. Thanh Chương
44706
X. Thanh Ngọc
44707
X. Thanh Đồng
44708
X. Thanh Phong
44709
X. Thanh Tường
44710
X. Thanh Hưng
44711
X. Thanh Văn
44712
X. Thanh Tiên
44713
X. Thanh Liên
44714
X. Phong Thịnh
44715
X. Cát Văn
44716
X. Thanh Hòa
44717
X. Thanh Nho
44718
X. Thanh Đức
44719
X. Hạnh Lâm
44720
X. Thanh Sơn
44721
X. Thanh Mỹ
44722
X. Thanh Lĩnh
44723
X. Đồng Văn
44724
X. Thanh Hương
44725
X. Ngọc Lâm
44726
X. Thanh An
44727
X. Thanh Thịnh
44728
X. Thanh Khê
44729
X. Thanh Chi
44730
X. Ngọc Sơn
44731
X. Xuân Tường
44732
X. Thanh Long
44733
X. Võ Liệt
44734
X. Thanh Thủy
44735
X. Thanh Hà
44736
X. Thanh Tùng
44737
X. Thanh Dương
44738
X. Thanh Lương
44739
X. Thanh Khai
44740
X. Thanh Yên
44741
X. Thanh Giang
44742
X. Thanh Mai
44743
X. Thanh Xuân
44744
X. Thanh Lâm
44745
BCP. Thanh Chương
44750
BC. KHL Thanh Chương
44751
BC. Đại Đồng
44752
BC. Chợ Rạng
44753
BC. Chợ Giăng
44754
BC. Chợ Chùa
44755
BC. Hạnh Lâm
44756
BC. Ba Bến
44757
BC. Nguyệt Bổng
44758
BC. Chợ Rộ
44759
BC. Phuống
44759
BC. Chợ Cồn
44760
BC. Rào Gang
44761
BC. Phuống
44762
Xem thêm: Nghệ An thuộc miền nào