Nha khoa Eden

Nha khoa Eden tọa lạc đường Nguyễn Thị Thập, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Được thành lập với mục đích phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng cho người dân trong khu vực.

Tìm hiểu thông tin về dịch vụ và bảng giá cụ thể của nha khoa Eden

Tổng quan về nha khoa Eden

Chính thức được thành lập và đi vào hoạt động năm 2015.

Xây dựng phòng khám nha khoa học tập, tham khảo theo quy trình tiêu chuẩn tại Mỹ là ADA.

Hiện nha khoa Eden có đội ngũ y bác sĩ đều tốt nghiệp đại học Y Dược TP HCM, một số đang công tác cho bệnh viện Răng – Hàm – Mặt Thành phố.

Nha khoa Eden có hệ thống vô trùng đạt tiêu chuẩn của bộ y tế. Trang thiết bị đạt tiêu chuẩn của phòng khám có chức năng cấy ghép Implant.

Với kim chỉ nan “Mỗi chiếc răng trong miệng còn quý hơn 1 viên kim cương”, nha khoa Eden cam kết:

  • Nói không với các dịch vụ thẩm mỹ gây hại cho răng
  • Chỉ sử dụng các vật liệu chính hãng
  • Thực hiện chỉ định đúng qui trình.
  • Có bảo hành lâu dài cho các dịch vụ răng miệng của mình.

Đội ngũ bác sĩ

Bác sĩ Phạm Văn Thuấn:

+ Chuyên khoa:

  • Nha khoa tổng quát.
  • Nha khoa thẩm mỹ.

+ Tốt nghiệp Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.

+ Hiện tại công tác tại bệnh viện Răng – Hàm – Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh.

Bác sĩ Võ Minh Hoài Ân:

+ Chuyên khoa:

  • Nha khoa tổng quát
  • Nha khoa thẩm mỹ.

+ Tốt nghiệp Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.

Bác sĩ Nguyễn Thuý Phương Uyên:

+ Chuyên khoa:

  • Răng – Hàm – Mặt.
  • Nha khoa tổng quát.
  • Nha khoa thẩm mỹ.

+ Tốt nghiệp bác sĩ nha khoa Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.

+ Từng công tác tại nha khoa Sakura.

Cơ sở vật chất

Mặt bằng phòng khám và một tòa nhà 6 tầng, tọa lạc trên đường Nguyễn Thị Thập. Nha khoa Eden được đầu tư bài bản về cơ sở vật chất tương tự như một phòng khám nha khoa tiêu chuẩn ở Mỹ.

Tất cả máy móc, thiết bị y tế ở nha khoa Eden đều được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ và Hàn Quốc. Điển hình như:

  • Máy chụp X-Quang răng kỹ thuật số không dây
  • Máy chụp X-Quang toàn hàm
  • Trang bị máy chụp X-quang 3D CT cắt lớp

Dịch vụ khám bệnh

1 – Trồng răng Implant

Dịch vụ trồng răng Implant ở nha khoa Eden được chẩn đoán, xét nghiệm X-quang đầy đủ và trùng tuyệt đối.

Quy trình ghép răng Implant chuẩn quốc tế FDI tại nha khoa Eden:

  • Bước 1: Bác sĩ sẽ khám trực tiếp và tư vấn người bệnh về tình trạng răng và hướng điều trị.
  • Bưóc 2: Bệnh nhân được chỉ định chụp phim răng và chụp CT-Conebeam 3D.
  • Bước 3: Bác sĩ dựa trên các dữ liệu để phục hình răng và Lab chế tác để có hướng điều trị phù hợp nhất.
  • Bước 4: Bác sĩ tiến hành cấy ghép Implant sau khi đã tiến hành xét nghiệm và đánh giá y khoa. Tiểu phẫu đơn giản chỉ mất khoảng 15 phút .
  • Bước 5: Bệnh nhân sẽ được hẹn cắt chỉ và gắn răng tạm sau 7 đến 10 ngày. Sau 3 đến 6 tháng sẽ được gọi hẹn tái khám và đánh giá lại Implant.
  • Bước 6: Gắn Abutment và phục hình sứ. Bệnh nhân sẽ được hướng dẫn cách chăm sóc Implant và tái khám định kỳ 6 tháng để kéo dài tuổi thọ của Implant.

2 – Niềng răng – Chỉnh nha

Nha khoa Eden ứng dụng công nghệ niềng răng và chỉnh nha tiến bộ nhất như phân tích 3D trên Conebeam CT, VOT, Neo chặn Minivis hay mắc cài tự buộc thế hệ mới nhất.

3 – Tẩy trắng răng

Tẩy trăng răng bao gồm tẩy trăng răng tại nhà và tẩy trắng răng tại phòng khám. Bạn sẽ nhận được kết quả sau 1 đến 2 giờ kể từ lúc tẩy trắng. Tẩy trăng răng ở nha khoa Eden sử dụng hệ thống Pola Day, Pola night và Pola Day CP, được tư vấn phù hợp cho từng cá nhân.

4 – Bọc răng sứ

Bọc răng sứ là từ thông dụng để gọi về cách điều trị mão răng phục hình răng thật với vật liệu sứ. Phục hồi răng là một chuyên ngành trong nha khoa để phục hình là răng đã mất hoặc tái tạo lại hình dáng phù hợp cho răng.

Bọc răng sứ có thời hạn sử dụng là 5 đến 10 năm tùy theo vật liệu, tình trạng trụ răng. Bọc răng sứ có thể bảo vệ răng yếu, giúp tái tạo lại răng và thẩm mỹ cho răng có hình dạng bất thường hay màu lạ.

Bảng giá dịch vụ tại nha khoa Eden

Bảng giá khám răng:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ) GHI CHÚ
Bác sĩ khám & tư vấn Miễn phí Tổng quát – Implant – Chỉnh nha – Phục hình.
Chụp X-Quang toàn hàm 200.000 Panoramic
Chụp X-Quang quanh chóp 30.000
Chụp X-Quang sọ nghiêng 200.000 Cephalo
Chụp CT Cone Beam 1 hàm 300.000
Chụp CT Cone Beam 2 hàm 600.000
Smile Design thiết kế nụ cười và Mock-up 1.500.000 /case Chụp ảnh, X-quang, lấy dấu, thiết kế, gắn mẫu răng Mock-up.
Smile Design phần mềm DSD và Mock-up 3.000.000 /case Thảo luận thiết kế nụ cười trên máy tính, gắn Mock-up.
Khám và Lên kế hoạch nha chu 1500.000 /case X-quang toàn hàm, đo túi nha chu toàn bộ, lên kế hoạch.
Khám và Lên kế hoạch chỉnh nha 1.000.000 /case Chụp ảnh, X-quang Pano+Ceph, lấy dấu, lên kế hoạch, mô phỏng trên máy tính.

Bảng giá gói điều trị:

DANH MỤC CHI PHÍ (VND) CHI TIẾT
Gói khám răng định kỳ 1 500.000 Khám răng tổng quát, chụp X-quang/ CT , cạo vôi răng.
Gói khám răng định kỳ 2 1.000.000 Khám răng tổng quát, chụp X-quang/ CT , cạo vôi răng, trám 1-2 răng (nếu cần)
Gói khám và tẩy trắng răng Plasma 2.800.000 Khám tổng quát, chụp X-quang/ CT , cạo vôi răng, tẩy trắng Plasma.
Gói Veneer 1 hàm 62.000.000 Khám, chụp X-quang/CT, cạo vôi, tẩy trắng Plasma, Smile Design, Mock-up, 10 Veneer Sứ IPS Press.
Gói Smile Design toàn hàm 120.000.000 Khám, chụp X-quang/CT, cạo vôi, tẩy trắng Plasma, Smile Design DSD, Mock-up, 20 Veneer Sứ IPS Press hoặc mão sứ E.max.
Gói Veneer Non-Prep 1 Hàm 107.000.000 Khám, chụp X-quang/CT, cạo vôi, tẩy trắng Plasma, Smile Design DSD, Mock-up, tạo hình nướu (nếu cần), 10 Veneer Non-Prep IPS E.max.
Gói Smile Design Non-Prep toàn hàm 200.000.000 Khám, chụp X-quang/CT, cạo vôi, tẩy trắng Plasma, Smile Design DSD, Mock-up, tạo hình nướu (nếu cần), 20 Veneer Non-Prep IPS E.max.

Bảng giá trám răng:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ) CHÚ THÍCH
Trám Composite xoang I nhỏ 200.000 /xoang Xoang I là lỗ sâu ở 1 mặt răng
Trám Composite xoang I lớn 300.000 /xoang Xoang I lớn
Trám Composite xoang II 300.000 /xoang Xoang II có lỗ sâu ở 2 mặt răng (mặt bên răng và mặt nhai)
Trám Composite xoang II lớn 500.000 /xoang Xoang II lớn hoặc răng sâu vỡ lớn nhiều mặt răng.
Trám thẩm mĩ Composite xoang III/ IV nhỏ 300.000 /xoang Xoang III và IV có lỗ sâu hoặc mẻ nhỏ ở mặt ngoài răng trước.
Trám thẩm mĩ Composite xoang III/IV lớn 500.000 /xoang Xoang III/IV sâu lớn hoặc bị vỡ lớn ở răng trước.
Trám cổ răng xoang V 300.000 /xoang Xoang V là cổ răng bị mòn hoặc sâu.
Trám Composite cao cấp Z350 3M/  G-aenial GC +200.000 /xoang Trám răng sử dụng Composite cao cấp răng sau/răng trước.
Trám lót chống ê Ultra Blend 100.000 /xoang Trám lót giảm ê, che tủy lỗ sâu lớn.
Che tủy trực tiếp MTA 1.000.000 /xoang  Trám lót MTA che tủy bảo vệ tủy bị lộ do sâu/ tai nạn, tạo ngà răng.
Trám lót che tủy gián tiếp Dycal/ TheraCal LC 200.000 /xoang Trám lót Ca(OH)2 che tủy cho lỗ sâu gần tuỷ.
Che tuỷ Biodentin 2.000.000 /xoang Che tuỷ răng, tái tạo ngà răng với ngà sinh học Biodentin.
Trám thẩm mĩ đóng khe hở răng. 500.000 /răng Trám composite mặt bên răng để che kẽ hở răng.
Trám GIC xoang nhỏ 150.000 /xoang Trám răng sâu trẻ em hoặc trám nền vật liệu GIC.
Trám GIC xoang lớn 250.000 /xoang Trám răng sâu trẻ em hoặc trám nền vật liệu GIC.
Mài chỉnh khớp cắn 200.000 /răng Điều chỉnh khớp cắn răng.
Đắp mặt Veneer Composite 800.000 /răng Đắp mặt thẩm mĩ trực tiếp cho răng trước bằng composite.
Xem thêm:  Test Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc: Giới Thiệu

Bảng giá phục hình cố định:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ) CHÚ THÍCH
Răng sứ Kim Loại Vita 1.500.000 /răng Sứ Vita® (Đức), sườn kim loại Cr-Ni, bảo hành 3 năm.
Răng sứ Crom-Coban Vita 3.000.000 /răng Sứ Vita® (Đức), sườn kim loại bán quý Cr-Co, bảo hành 5 năm.
Răng sứ Zirconia CAD/CAM 5.000.000 /răng Sứ toàn sứ Zirconia thường (Đức), bảo hành 7 năm.
Răng sứ Lava® Plus 3M 7.000.000 /răng Sứ toàn sứ zirconia HT hãng 3M, bảo hành chính hãng 15 năm.
Răng sứ Cercon® HT/ Zolid®/ Emax®/ Argen® 6.000.000 /răng Sứ toàn sứ zirconia HT(High Translucent) thẩm mĩ, bảo hành chính hãng 7-10 năm
Răng sứ Lava® Esthetic 3M 9.000.000 /răng Sứ toàn sứ nguyên khối thẩm mĩ (Monolithic) hãng 3M, bảo hành 15 năm.
Răng sứ kim loại quý Au-Pd 12.000.000 /răng Sứ Vita sườn Kim loại Quý (Vàng) Au-Pd
Veneer sứ IPS® e.max Press 6.000.000 /răng Mặt dán sứ ép chính hãng IPS e.max, bảo hành 5 năm
Veneer sứ IPS® e.max Multi 8.000.000 /răng Mặt dán sứ đa lớp Multi CAD/CAM- chính hãng IPS e.max, bảo hành 7 năm.
Veneer sứ IPS® e.max Non-Prep 10.000.000 /răng Mặt dán sứ mỏng, không mài/ mài rất ít.
Veneer sứ Lumineer® 15.000.000 /răng Mặt dán sứ siêu mỏng của Lumineer®(USA), không mài răng.
Inlay/ Onlay Composite 1.500.000 /răng Phục hồi gián tiếp (miếng trám đúc sẵn) Composite hạt độn sứ.
Inlay /Onlay sứ IPS® e.max Press 4.000.000 /răng Phục hồi gián tiếp sứ ép.
Inlay/ Onlay kim loại Crom-Coban 2.500.000 /răng Phục hồi gián tiếp kim loại Crom-Coban
Inlay/ Onlay sứ CAD/CAM 6.000.000 /răng Phục hồi gián tiếp sứ cắt CAD/CAM.
Inlay/ Onlay kim loại quý Au-Pd 12.000.000 /răng Phục hồi gián tiếp kim loại quý (Vàng)
Tháo cầu/ mão răng 200.000 /đơn vị Cắt tháo cầu, mão răng, phục hồi cũ.
Gắn lại cầu/ mão răng 200.000 /răng Gắn vĩnh viễn cầu/mão răng bị sút ra.
Chốt và cùi giả đúc kim loại 300.000 /răng Tái tạo lại thân răng bị mất, chỉ còn chân răng trước khi làm mão/cầu răng.
Răng tạm/ mock-up 200.000 /răng Làm răng tạm và mock-up mang trong thời gian đợi phục hồi cố định.
Chốt và cùi giả đúc Zirconia/ Bạc 2.000.000 /răng
Chốt và cùi giả đúc Cr-Co /Titan 500.000 /răng

Bảng giá nhổ răng:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ) CHÚ THÍCH
Nhổ răng sữa bôi tê 50.000 /răng
Nhổ răng sữa chích tê 100.000 /răng
Nhổ chân răng/răng lung lay 300.000 /răng
Nhổ răng 1 chân 500.000 /răng Răng 1,2,3
Nhổ răng nhiều chân 600.000 /răng Răng 4,5,6,7
Nhổ răng khôn thường 800.000 /răng Nhổ răng khôn (răng số 8) răng mọc thẳng.
Nhổ răng khó/ chia chân 800.000 /răng Nhổ răng cứng khớp, răng nội nha, răng hình dạng khó.
Nhổ răng khôn khó 1.000.000 /răng Nhổ răng khôn (răng số 8) nhổ khó
Tiểu phẫu răng khôn độ 1 1.500.000 /răng
Tiểu phẫu răng khôn độ 2 2.000.000 /răng
Tiểu phẫu răng khôn độ 3 2.500.000 /răng
Tiểu phẫu răng khôn độ 4 3.000.000 /răng
Cắt chỉ 50.000 /răng

Bảng giá trồng răng Implant:

DANH MỤC CHI PHÍ (USD)
Implant Hàn Quốc 700
Implant Mỹ 900
Implant Pháp/ Đức/ Ý 1000
Implant cao cấp Straumann/ Nobel 1200
Implant Active Straumann SLActive 1400

Bảng giá niềng răng:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ) CHÚ THÍCH
Mắc cài kim loại độ I 20 triệu Trường hợp dễ – trung bình, điều trị 1-2 năm. Mắc cài 3M Victory.
Mắc cài kim loại độ II 25 triệu Trường hợp trung bình-khó, điều trị 2-3 năm.
Mắc cài kim loại độ III -Kéo dài 30 triệu Trường hợp khó-kéo dài, >3 năm.
Mắc cài tự buộc độ I-II-III 30 – 40 triệu Phân loại theo trường hợp dễ – trung bình -khó.
Mắc cài sứ độ I-II-III 30 – 40 triệu Mắc cài sứ cao cấp 3M Clarity.
Mắc cài sứ tự buộc độ I-II-III 40 – 50 triệu Mắc cài sứ có nắp tự buộc cao cấp 3M.
Mắc cài kim loại 1 hàm 10 – 15 triệu Chỉnh nha đơn giản cho 1 hàm trước khi làm phục hình.
Mắc cài mặt trong độ I-II-III 60 -80 triệu
Mắc cài mặt trong Incognito 6000 – 8000 $
Niềng răng bằng máng trong suốt Clear Aligner 60-80 triệu
Niềng răng bằng máng Invisalign 4000 – 6000 $

Bảng giá phục hình tháo lắp:

DANH MỤC CHI PHÍ (VNĐ)
Răng nhựa Việt Nam 200.000 /răng
Răng nhựa Composite/ Excellent(Mỹ) 600.000 /răng
Răng nhựa Ngoại (Cosmo/Justy) 400.000 /răng
Răng sứ Vita(Đức) 1.000.000 /răng
Nền nhựa cứng thường 300.000 /hàm
Nền nhựa cường lực 500.000 /bán hàm
1.000.000 /toàn hàm
Nền nhựa mềm Biosoft cao cấp TSC (Hoa Kỳ) 1.000.000 /bán hàm
2.000.000 /toàn hàm
Hàm khung kim loại Titan 3.000.000 /hàm
Hàm khung kim loại thường 1.500.000 /hàm
Đệm hàm cứng 500.000 /hàm
Đệm hàm mềm 1.000.000 /hàm dưới
1.500.000 /hàm trên
Gắn lại răng, thêm răng 200.000 /hàm
Vá hàm (gãy, vỡ) 400.000 /răng
Thêm móc kim loại 100.000 /móc
Móc thẩm mĩ nhựa mềm 400.000 /móc
Lưới hàm chống gãy Đức 800.000 /hàm
Lưới hàm chống gãy Việt Nam 400.000 /hàm

Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy vào thời điểm và độ khó của dịch vụ.

Thời gian làm việc tại nha khoa Eden

Thứ hai đến thứ bảy: Làm việc từ 8 giờ đến 20 giờ.

Chủ nhật: Làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ.

Địa chỉ liên hệ

Địa chỉ: 171, Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3711 4088

Email: nhakhoaeden@gmail.com

Website: nhakhoaeden.net

Bản đồ chỉ đường tới nha khoa Eden
[wpcc-iframe loading=”lazy” style=”border: 0;” src=”https://tdmuflc.edu.vn/wp-content/themes/tdt-2/images/loading.gif” width=”100%” height=”450″ frameborder=”0″ allowfullscreen=”allowfullscreen” data-rocket-lazyload=”fitvidscompatible” data-lazy-src=”https://www.google.com/maps/embed?pb=!1m18!1m12!1m3!1d3919.9555028243108!2d106.71763431415998!3d10.737912992347672!2m3!1f0!2f0!3f0!3m2!1i1024!2i768!4f13.1!3m3!1m2!1s0x31752f86dcd0772f%3A0x4546c63a3c86710a!2sNha+Khoa+Eden!5e0!3m2!1svi!2s!4v1545891872885″]

Có thể bạn quan tâm:

  • Trung tâm nha khoa Nhật Mỹ: Bảng giá chi phí dịch vụ mới nhất
  • Nha khoa 2000, bảng giá và dịch vụ cần biết

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA

Bảng giá bọc răng sứ

Nhổ răng khôn giá bao nhiêu

BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG INVISALIGN

Giá trồng răng Implant
Dịch Vụ NHA KHOA hot

Niềng răng cho trẻ em

Niểng răng thẩm mỹ

Giá bọc răng sứ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *