Nha khoa Lê Văn Hà được xây dựng tại địa chỉ 198 đường Quang Trung- Q. Hải Châu- Tp. Đà Nẵng. Phòng khám hoạt động theo giấy phép số 0207/SYT-GPHĐ do Sở Y Tế cấp.
Được biết, phòng khám này do bác sĩ CKII Lê Văn Hà (Chuyên khoa Răng Hàm Mặt, bệnh viện C Đà Nẵng) làm chủ. Tại đây cung cấp nhiều dịch vụ như nha khoa tổng quát, nha khoa thẩm mỹ, phục hình răng…
Tổng quan về phòng khám nha khoa Lê Văn Hà
Các dịch vụ phòng khám cung cấp
Nha khoa Lê Văn Hà cung cấp các dịch vụ sau:
1. Nha khoa Tổng quát
- Điều trị nội nha (chữa tủy)
- Khám răng tổng quát: Chụp hình răng bằng camera nội soi, chụp phim x-quang, khám lâm sàng.
- Khám răng chuyên sâu
- Cấy ghép implant phục hồi răng bị hư tổn: Implant không phục hình, implant có phục hình, ghép xương, nâng xoang.
2. Nha khoa thẩm mỹ
- Tẩy trắng răng: Tẩy trắng răng tại nhà bằng thuốc, tẩy trắng răng bằng tia laser tại phòng khám.
- Trám răng: Trám răng sữa, trám răng thẩm mỹ, trám răng vĩnh viễn.
3. Nha khoa chuyên sâu
- Chỉnh nha: Áp dụng cho những bệnh nhân có răng mọc chen chúc, lệch hàng hoặc răng mọc thưa, thiếu răng.
4. Tiểu phẫu, phẫu thuật
- Nhổ răng: Nhổ răng sữa, răng nha chu, răng vĩnh viễn, răng khôn mọc lệch.
- Bấm gai xương để điều chỉnh sóng hàm
- Nắn chỉnh răng
- Lấy sỏi nằm trong tuyến nước bọt dưới lưỡi
- Cắt lợi trùm
- Cắt u lợi
- Phẫu thuật cắt chóp nạo răng
- Xẻ abcès
- Phẫu thuật tạo hình nướu kéo dài thân R
5. Phục hình răng
- Phục hình răng tháo lắp
- Hàm khung
- Cầu mão
6. Chỉnh hình răng – mặt
- Chỉnh nha tháo lắp
- Chỉnh nha cố định
7. Các dịch vụ khác
- Khám và tư vấn điều trị
- Khám và kê đơn
Quy trình làm việc tại nha khoa Lê Văn Hà
– Thủ tục đăng ký khám nha:
Bệnh nhân có thể đăng ký khám và điều trị tại phòng khám nha Lê Văn Hà theo một trong 2 cách sau:
- Cách 1: Truy cập vào website http://www.nhakhoalevanha.com/ và bấm vào mục “đăng ký khám”. Điền đầy đủ các thông tin gồm họ và tên, địa chỉ, điện thoại, ngày khám, yêu cầu theo form mẫu. Cuối cùng bấm nút “gởi”. Nhân viên phòng khám sẽ tiếp nhận thông tin và liên lạc lại qua số khách hàng cung cấp để xác định lịch hẹn.
- Cách 2: Đăng ký khám qua số hotline 0903 571 235
Tới ngày, giờ đã hẹn, khách hàng tới gặp bác sĩ để được tư vấn, thăm khám lâm sàng. Sau đó tiến hành điều trị.
– Quy trình điều trị nội nha:
- Bước 1: Bác sĩ khám và chỉ định chụp phim X-quang để đánh giá tổng quát sức khỏe răng miệng của bệnh nhân. Lên phác đồ điều trị và thông báo rõ ràng chi phí thực hiện.
- Bước 2: Tiêm thuốc gây tê trước khi lấy tủy răng
- Bước 3: Đặt đê cao su để cách ly khu vực răng cần điều trị với khu vực xung quanh.
- Bước 4: Dùng mũi khoan để mở đường thông vào trong ống tủy.
- Bước 5: Lấy tủy răng và bơm rửa ống tủy cho sạch.
- Bước 6: Trám bít ống tủy lại bằng xi măng hay bằng các vật liệu trám răng khác.
Chi phí dịch vụ tại phòng khám
- Chi phí khám và tư vấn: Miễn phí
- Chi phí khám có kê đơn: 30.000 đồng/lượt
- Chi phí nha chu, lấy vôi răng:
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Lấy cao răng – Đánh bóng | |
Độ 1 | 100.000 VNĐ | |
Độ 2 | 120.000 VNĐ | |
Độ 3 | 150.000 VNĐ | |
2 | Nạo túi nha chu | 100.000 VNĐ/răng |
- Chi phí trám răng- điều trị tủy
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Trám răng | |
Trám răng sữa | ||
– Fuji xoang nhỏ | 80.000 VNĐ | |
– Fuji xoang lớn | 100000 VNĐ | |
Trám răng vĩnh viễn | ||
– Fuji xoang nhỏ | 100000 VNĐ | |
– Fuji xoang lớn | 150000 VNĐ | |
Composite răng hàm xoang vừa | 150000 VNĐ | |
Composite răng hàm xoang lớn | 200000 VNĐ | |
Trám răng thẩm mỹ | ||
– Composite cổ răng | 150000 VNĐ | |
– Composite răng cửa vỡ góc | 200000 VNĐ | |
Đắp mặt răng | 300000 VNĐ | |
Composite khe hở giữa 2 răng | 300000 VNĐ | |
Gắn kim cương | ||
– Gắn kim cương nha khoa | 1.000.000000 VNĐ | |
– Gắn kim cương của khách | 400000 VNĐ | |
2 | Điều trị tủy | |
Răng sữa | 300000 VNĐ | |
Răng cửa vĩnh viễn | 300000 VNĐ | |
Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5) | 400000 VNĐ | |
Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7) | 500000 VNĐ | |
3 | Điều trị tủy lại | |
Răng cửa | 600000 VNĐ | |
Răng hàm nhỏ | 800000 VNĐ | |
Răng hàm lớn | 1.000.000 VNĐ |
- Chi phí tẩy trắng răng:
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Tại phòng mạch | 1.200.000 VNĐ và 1.800.000 VNĐ |
2 | Tại nhà (máng tẩy+3 tuyp thuốc) | 1.000.000 VNĐ |
3 | Dập máng tẩy không thuốc | 400.000 VNĐ |
4 | Thuốc tẩy | 200.000 VNĐ/ống |
- Chi phí tiểu phẫu, phẫu thuật
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Nhổ răng sữa bôi tê | 30.000 VNĐ |
2 | Nhổ răng sữa chích tê | 50000 VNĐ |
3 | Răng nha chu | 100000 VNĐ |
4 | Nhổ chân răng, răng 1 chân, răng hàm nhỏ | 150000 VNĐ |
5 | Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân, hàm lớn | 200000 VNĐ |
6 | Nhổ răng vĩnh viễn thừa, lạc chỗ | 300000 VNĐ |
7 | Nhổ răng khôn mọc lệch > 45 | 500000 VNĐ |
8 | Nhổ răng khôn mọc lệch có khâu ổ răng | 800000 VNĐ |
9 | Bấm gai xương điều chỉnh sóng hàm | 300000 VNĐ |
10 | Lấy sỏi tuyến nước bọt dưới lưỡi | 500000 VNĐ |
11 | Nắn chỉnh và cố định lại răng | 1.000.000 VNĐ |
12 | Cắt lợi trùm | 200000 VNĐ |
13 | Cắt u lợi | 300000 VNĐ |
14 | Cắt u lành kích thước dưới 3cm | 500000 VNĐ |
15 | Phẫu thuật cắt chóp nạo răng | 1.000.000 VNĐ |
16 | Đốt nốt ruồi, mụn cơm | 150.000/1 vị trí |
17 | Xẻ abcès | 100.000/răng |
18 | Phẫu thuật tạo hình nướu kéo dài thân R | 1.000.000 VNĐ |
- Chi phí phục hình răng
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Việt Nam | 150.000/răng |
2 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Nhật | 200.000/răng |
3 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Mỹ | 250.000/răng |
4 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Việt Nam | 4.000.000/2 hàm |
5 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Nhật | 5.000.000/2 hàm |
6 | Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Mỹ | 6.000.000/2 hàm |
7 | Răng sứ tháo lắp | 600.000/răng |
8 | Thêm răng | 200.000/răng |
9 | Tháo lắp toàn hàm răng sứ | 14.000.000/2 hàm |
10 | Lưới | 300.000/cái |
11 | Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A) | 600.000 đồng |
12 | Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A) | 1.000.000 |
13 | Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A) | 1.500.000 |
14 | Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A) | 2.500.000 |
15 | Hàm khung bộ liên kết | 3.000.000/khung |
16 | Cầu mão kim loại toàn phần | 500.000/đơn vị |
17 | Cầu mão kim loại_nhựa (veneer) | 600.000/đơn vị |
18 | Cầu mão sứ kim loại tốt | 1.000.000/đơn vị |
19 | Cầu mão sứ kim loại Titan | 1.500.000/đơn vị |
20 | Sứ quý kim (86% vàng+11% bạch kim) | 5.000.000 |
21 | Cầu mão sứ Cercon Nhật) | 3.500.000/đơn vị |
22 | Cầu mão sứ Cercon (Mỹ) | 4.000.000/đơn vị |
23 | Tháo cắt cầu răng | 200.000/răng (miễn phí nếu làm PH) |
24 | Gắn lại cầu – mão | 200.000/răng |
25 | Cùi giả kim loại | 200.000/răng |
26 | Cùi giả sứ Zirconia | 600.000/răng |
27 | Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân R | 300.000/răng |
28 | Răng tạm cho phục hình cố định | Miễn phí |
- Chi phí cấy ghép răng implant
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Implant không kể phục hình | 500USD/răng |
2 | Implant kể cả phục hình | 700USD/răng |
3 | Ghép xương | 200 USD/răng |
4 | Nâng xoang | 300 USD/răng |
- Chi phí chỉnh hình răng mặt
STT | DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
1 | Tiền chỉnh nha | 1.500.000 VNĐ |
2 | Chỉnh nha tháo lắp | 6.000.000 à 10.000.000 VNĐ |
3 | Chỉnh nha cố định | 25.000.000 à 30.000.000 VNĐ |
Địa chỉ và thời gian làm việc tại nha khoa Lê Văn Hà
- Địa chỉ: Số 198 đường Quang Trung- Q. Hải Châu- Tp. Đà Nẵng
- Điện thoại: (0511) 3531 547
- Hotline: 0903 571 235
- Website: http://nhakhoalevanha.com
- Email: levanha.ha64@gmail.com
- Thời gian làm việc: Từ 08:00 – 21:00 tất cả các ngày trong tuần
>> Bấm xem bản đồ hướng dẫn đường đi tới nha khoa Lê Văn Hà
[wpcc-iframe loading=”lazy” style=”border: 0;” src=”https://tdmuflc.edu.vn/wp-content/themes/tdt-2/images/loading.gif” width=”100%” height=”450″ frameborder=”0″ allowfullscreen=”allowfullscreen” data-rocket-lazyload=”fitvidscompatible” data-lazy-src=”https://www.google.com/maps/embed?pb=!1m14!1m8!1m3!1d15335.381015107974!2d108.213196!3d16.073518!3m2!1i1024!2i768!4f13.1!3m3!1m2!1s0x0%3A0x6fcce0bc0f4c4a43!2zTmhhIEtob2EgTMOqIFbEg24gSMOg!5e0!3m2!1sen!2s!4v1548237482011″]BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA