Nha khoa Medita

Nha khoa Medita là một trong những phòng khám tại Hà Nội thực hiện tiêu chí giá trị thực về dịch vụ nha khoa chuẩn ADA đến với khách hàng.

Thông tin về Nha khoa Medita

Nhằm giúp khách hàng hiểu hơn về nha khoa, chúng tôi đã tổng hợp những thông tin về dịch vụ, chi phí, đội ngũ bác sĩ, cơ sở vật chất… trong bài viết.

Tổng quan

Nha khoa Medita ra đời và phát triển bởi một đội ngũ nha sỹ có chuyên môn cao, có nhiều năm kinh nghiệm và rất tận tâm với nghề. Hơn thế, để giữ vững sứ mệnh mang giá trị thật đến với khách hàng, Medita xây dựng phòng khám theo quy trình nha khoa quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng có thể đưa ra những giải pháp phù hợp với tình trạng răng miệng. Ngoài ra, nha khoa còn xây dựng tiêu chuẩn theo yếu tố an toàn và tự nhiên.

Đội ngũ bác sĩ

Ông Đặng Trung Kiêu là nha sỹ chính cũng là người sáng lập nên Nha khoa Medita:

  • Giám đốc tại Nha khoa Medita
  • Chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt
  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Đại học Y Hà Nội
  • Đã từng làm việc tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định.

Ngoài ra Nha khoa còn hội tụ đội ngũ bác sĩ, nhân viên đã được đào tạo và được cấp bằng chứng nhận chuẩn quốc tế trong ngành; luôn có thái độ tự tin; luôn chăm sóc và mang đến những dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Cơ sở vật chất

Nha khoa Medita trang bị những trang thiết bị tiên tiến, hệ thống máy móc hiện đại của Đức, Pháp, Mỹ, Nhật. Bên cạnh đó, nha khoa còn nhập khẩu thiết bị theo quy trình giám sát nghiêm ngặt và áp dụng cơ sở vật chất đạt tiêu chuẩn quốc tế ITI.

Cơ sở vật chất tại nha khoa bao gồm:

  • Laser nha khoa
  • Công nghệ sánh ánh sáng xanh Blue – light
  • Inlay sứ Emax
  • Onlay sứ Emax
  • Mặt dán sứ Venneer Ema
  • Răng sứ thủy tinh Emax
  • Răng sứ – hợp kim
  • Răng toàn sứ
Nha khoa Medita sử dụng những trang thiết bị tiên tiến, hệ thống máy móc hiện đại của Đức, Pháp, Mỹ, Nhật

Ngoài ra, nha khoa còn sử dụng những vật liệu tốt cho sức khỏe, không độc, không gây hại và không làm ảnh hưởng đến môi trường.

Chuyên khoa

Nha khoa Medita có 5 chuyên khoa như sau:

  • Răng – Hàm – Mặt
  • Nha khoa Phục hình
  • Nha khoa Tổng quát
  • Nha khoa thẩm mỹ
  • Nội Nha

Dịch vụ, chi phí khám bệnh và điều trị

Nha khoa Medita đa dạng các dịch vụ, chi phí khám bệnh và điều trị nhằm giúp khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp với mức độ bệnh lý răng hàm hiện tại.

Dịch vụ, chi phí khám bệnh và điều trị tại nha khoa bao gồm:

CẤY GHÉP IMPLANT NHA KHOA

Dịch vụ Đơn vị Chi phí (VNĐ)
All On 4 Dentium Super Line USA cho người mất hết răng Hàm 100.000.000
All On 4 Straumann SLA Swiss cho người mất hết răng Hàm 200.000.000
All On 4 Tekka France cho người mất hết răng Hàm 150.000.000
All On 6 Dentium Super Line USA cho người mất hết răng Hàm 160.000.000
All On 6 Straumann Swiss cho người mất hết răng Hàm 280.000.000
All On 6 Tekka France cho người mất hết răng Hàm 220.000.000
Customize trên Implant chất liệu sứ Răng 5,000,000
Ghép màng xương tiêu Colagen 10x20mm Răng 3,000,000
Ghép xương nhân tạo 0,25cc Block 3,000,000
Ghép xương nhân tạo 0,50cc Block 6,000,000
Implant Dentium NR Line – Korea Răng 14,000,000
Implant Dentium Super Line – USA Răng 18,000,000
Implant Straumann SLA – Swiss Răng 30,000,000
Implant Straumann SLA Active – Swiss Răng 35,000,000
Implant Tekka – France Răng 22,000,000
Màng Titan kết hợp xương 15x21mm Màng 3,000,000
Minivis kết hợp xương Vít 2,000,000
Phẫu thuật ghép xương tự thân lấy từ vùng cằm/góc hàm dưới Vùng 8,000,000
Phẫu thuật lấy trụ Implant Răng 3,000,000
Phẫu thuật nâng xoang hở Vùng 10,000,000
Phẫu thuật nâng xoang kín Răng 3,000,000
Phẫu thuật tạo hình lợi quanh Implant Răng 2,500,000

THẨM MỸ RĂNG SỨ CHUẨN QUỐC TẾ ITI

Dịch vụ Đơn vị Chi phí (VNĐ)
Inlay sứ Emax – Đức 1 Răng 3,000,000
Onlay sứ Emax – Đức 1 Răng 3,500,000
Overlay sứ Emax – Đức 1 Răng 6,000,000
Răng sứ – hợp kim Ni, Cr 1 Răng 1,000,000
Răng sứ – hợp kim Titan 1 Răng 2,500,000
Răng sứ Katana – Nhật 1 Răng 3,000,000
Răng sứ Venus – mỹ 1 Răng 4,000,000
Răng sứ Emax Cad – Đức 1 Răng 5,000,000
Răng sứ Ceramill – Đức 1 Răng 6,000,000
Răng sứ Nacera – Đức 1 Răng 8,000,000
Răng sứ HT Smile – Đức 1 Răng 10,000,000
Răng sứ Emax Multi – Đức 1 Răng 12,000,000
Veneer/Laminate Emax – Đức 1 Răng 8,000,000
Veneer/Laminate Emax Multi – Đức 1 Răng 10,000,000
Chốt và cùi hợp kim Ni, Cr 1 Răng 500,000
Chốt và cùi hợp kim Titan 1 Răng 1,000,000
Xem thêm:  Cách Chuyển Thuê Bao Trả Trước Sang Trả Sau Mobifone

CHỈNH NHA HIỆN ĐẠI (NIỀNG RĂNG)

Dịch vụ Đơn vị Chi phí
Chỉnh nha vô hình Invisalign
Clincheck Invisalign Ca 8,000,000
Invisalign Full Ca 100,000,000
Invisalign i7 Ca 60,000,000
Invisalign Lite Ca 80,000,000
Invisalign Teen Ca 120,000,000
Chỉnh nha mắc cài
Mắc cài cá nhân hóa mặt trong răng Ca 85,000,000
Mắc cài kim loại thông minh Ca 30,000,000
Mắc cài kim loại tiêu chuẩn Ca 25,000,000
Mắc cài pha lê thông minh Ca 40,000,000
Mắc cài pha lê tiêu chuẩn Ca 30,000,000
Mắc cài sứ thông minh Ca 40,000,000
Mắc cài sứ tiêu chuẩn Ca 30,000,000
Chỉnh nha can thiệp sớm và hỗ trợ chỉnh nha
Chỉnh nha 2×4 mắc cài sứ Hàm 10,000,000
Chỉnh nha 2×4 mắc cài thông minh Hàm 8,000,000
Chỉnh nha 2×4 mắc cài tiêu chuẩn Hàm 5,000,000
Đánh lún, làm trồi, di xa Răng 5,000,000
Hàm Hawley có ốc nong 2 chiều Hàm 3,500,000
Hàm Hawley có ốc nong 3 chiều Hàm 5,000,000
Hàm Hawley tiêu chuẩn Hàm 2,500,000
Hàm MRC Hàm 2,500,000
Hàm Trainer Hàm 1,500,000
Khay duy trì trong suốt Cặp 600,000
Khí cụ Activator biến đổi có ốc nong Khí cụ 8,000,000
Khí cụ Activator tiêu chuẩn Khí cụ 6,000,000
Khí cụ Bite Plane Khí cụ 4,000,000
Khí cụ Facemask Khí cụ 6,000,000
Khí cụ Forsus Cặp 6,000,000
Khí cụ giữ khoảng cố định Khí cụ 1,500,000
Khí cụ giữ khoảng tháo lắp Khí cụ 600,000
Khí cụ Headgear Khí cụ 6,000,000
Khí cụ LA (cung lưỡi) Khí cụ 3,000,000
Khí cụ Lip Bumper Khí cụ 5,000,000
Khí cụ nong hàm RPE Khí cụ 6,000,000
Khí cụ Quad-helix Khí cụ 5,000,000
Khí cụ TPA (cung khẩu cái) Khí cụ 3,000,000
Khí cụ Transforce Khí cụ 8,000,000
Khí cụ Twin – Block Khí cụ 6,000,000
Minivis chỉnh nha Vít 1,500,000

TRÁM RĂNG THẨM MỸ (HÀN RĂNG)

Dịch vụ Đơn vị Chi phí (VNĐ)
Bôi Vecni Fluor dự phòng sâu răng Liệu trình 500.000
Điều trị đốm trắng trên men Răng 1.000.000
Đính đá/kim cương lên răng (không tính chi phí đá/kim cương) Răng 300.000
Đóng khe thưa bằng Composite Nano Khe thưa 1.000.000
Hàn/Trám bít hố rãnh Sealant Răng 150.000
Hàn/Trám Cement Fuji GIC Răng 150.000
Hàn/Trám Composite Nano Răng 200.000
Hàn/Trám KT Sandwich Răng 300.000
Hàn/Trám răng sữa Răng 100.000
Hàn/Trám Composite Nano thẩm mỹ răng cửa Răng 500.000
Hàn/Trám theo dõi Non Eugernol Răng 50.000

TẨY TRẮNG RĂNG CHUẨN QUỐC TẾ ITI

Dịch vụ Đơn vị Chi phí (VNĐ)
Tẩy trắng Laser Whitening tại phòng khám Ca 2,500,000
Tẩy trắng răng tại nhà Whiter Brighter (3 ống thuốc, 1 cặp khay) Ca 1,500,000
Tẩy trắng răng kết hợp Laser & Whiter Brighter Ca 3,500,000
Khay tẩy trắng Cặp 500,000
Thuốc tẩy trắng Whiter Brighter Ống 500,000

ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG X-SMART

Dịch vụ Đơn vị Chi phí (VNĐ)
Che tuỷ gián tiếp răng sữa Răng 100.000
Che tuỷ gián tiếp răng vĩnh viễn Răng 200.000
Che tuỷ trực tiếp răng vĩnh viễn Răng 600.000
Chốt sợi thủy tinh ống tủy Răng 500.000
Chữa tủy lại X-Smart Plus răng cửa, nanh vĩnh viễn Răng 1.500.000
Chữa tủy lại X-Smart Plus răng hàm lớn Răng 2.500.000
Chữa tủy lại X-Smart Plus răng hàm nhỏ Răng 2.000.000
Chữa tủy X-Smart Plus răng cửa sữa Răng 500.000
Chữa tủy X-Smart Plus răng cửa, nanh vĩnh viễn Răng 1.000.000
Chữa tủy X-Smart Plus răng hàm lớn Răng 1.500.000
Chữa tủy X-Smart Plus răng hàm nhỏ Răng 1.200.000
Chữa tủy X-Smart Plus răng hàm sữa Răng 650.000
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn Răng 800.000

LẤY CAO RĂNG

Dịch vụ Đơn vị Chi phí
Lấy cao răng công nghệ Ultra Sonic cho trẻ em (răng sữa, răng hỗn hợp) 2 hàm 60.000
Lấy cao răng công nghệ Ultra Sonic, đánh bóng độ 1 2 hàm 100.000
Lấy cao răng công nghệ Ultra Sonic, đánh bóng độ 2 2 hàm 150.000
Lấy cao răng công nghệ Ultra Sonic, đánh bóng độ 3 2 hàm 200.000
Lấy cao răng công nghệ Ultra Sonic, đánh bóng độ 4 2 hàm 250.000

Thời gian làm việc

Thời gian làm việc tại Nha khoa Medita như sau:

  • Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, thời gian làm việc từ 8 giờ đến 19 giờ cùng ngày
  • Chủ nhật, làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ cùng ngày.

Thông tin liên hệ

Để đặt lịch thăm khám và điều trị, khách hàng có thể liên hệ với nha khoa theo thông tin dưới đây:

Địa chỉ thăm khám và điều trị: Nha khoa Medita,  số 376 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội

Số điện thoại liên hệ: 09.66.88.66.22

Website: www.nhakhoamedita.vn

Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoamedita.vn

Những thông tin về Nha khoa Medita trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và gợi ý. Nhằm hiểu thêm về nha khoa, chi phí điều trị và các dịch vụ, tốt nhất khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nha khoa theo đại chỉ trên để được giải đáp thắc mắc.

Có thể bạn quan tâm:

  • Nha khoa quốc tế Á Châu
  • Nha khoa Smile Care
  • Nha khoa Thẩm mỹ Hà Nội

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA

Bảng giá bọc răng sứ

Nhổ răng khôn giá bao nhiêu

BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG INVISALIGN

Giá trồng răng Implant
Dịch Vụ NHA KHOA hot

Niềng răng cho trẻ em

Niểng răng thẩm mỹ

Giá bọc răng sứ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *