Trong bảng này gồm 21 đề mục được đánh số từ 1 đến 21, ở mỗi đề mục có ghi một số câu phát biểu. Trong mỗi đề mục, Bạn hãy đọc cẩn thận tất cả các câu và hãy chọn ra một câu mô tả gần giống nhất tình trạng mà bạn cảm thấy trong 1 tuần trở lại đây, kể cả hôm nay. Khoanh tròn vào con số trước câu phát biểu mà bạn đã chọn. Hãy đừng bỏ sót đề mục nào!
(Đây là bảng đầy đủ – bạn có nhiều lựa chọn hơn – Trong mỗi đề mục chỉ chọn 1 điểm)
Đề mục 1: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy buồn.
1 : Nhiều lúc tôi cảm thấy chán hoặc buồn.
2 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy chán hoặc buồn và tôi không thể thôi được.
2 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy buồn và bất hạnh đến mức hoàn toàn đau khổ.
3 : Tôi rất buồn hoặc rất bất hạnh và khổ sở đến mức không thể chịu được.
Đề mục 2: – điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không bi quan và nản lòng về tương lai.
1 : Tôi cảm thấy nản lòng về tương lai hơn trước.
2 : Tôi cảm thấy mình chẳng có gì mong đợi ở tương lai cả.
2 : Tôi cảm thấy sẽ không bao giờ khắc phục được những điều phiền muộn của tôi.
3 : Tôi cảm thấy tương lai tuyệt vọng và tình hình chỉ có thể tiếp tục xấu đi hoặc không thể cải thiện được.
Đề mục 3: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy như bị thất bại.
1 : Tôi thấy mình thất bại nhiều hơn những người khác.
2 : Tôi cảm thấy đã hoàn thành rất ít điều đáng giá hoặc đã hoàn thành rất ít điều có ý nghĩa.
2 : Nhìn lại cuộc đời, tôi thấy mình đã có quá nhiều thất bại.
3 : Tôi cảm thấy mình là một người hoàn toàn thất bại.
3 : Tôi tự cảm thấy hoàn toàn thất bại trong vai trò của tôi (bố, mẹ, chồng, vợ …)
Đề mục 4: – điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không bất mãn
0 : Tôi còn thích thú với những điều mà trước đây tôi vẫn thường ưa thích.
1 : Tôi luôn luôn cảm thấy buồn.
1 : Tôi ít thấy thích những điều mà tôi vẫn thường ưa thích trước đây.
2 : Tôi không thõa mãn về bất kỳ cái gì nữa.
2 : Tôi rất ít thích thú về những điều trước đây tôi vẫn thường ưa thích.
3 : Tôi không còn chút thích thú nào nữa.
3 : Tôi không hài lòng với mọi cái.
Đề mục 5: – điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không cảm thấy có tội lỗi gì ghê gớm cả.
1 : Phần nhiều những việc tôi đã làm tôi đều cảm thấy có tội.
1 : Phần lớn thời gian tôi cảm thấy mình tồi hoặc không xứng đáng.
2 : Tôi cảm thấy mình hoàn toàn có tội.
2 : Giờ đây tôi luôn cảm thấy trên thực tế mình tồi hoặc không xứng đáng.
3 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy mình có tội.
3 : Tôi cảm thấy như là tôi rất tồi hoặc vô dụng.
Đề mục 6: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy đang bị trừng phạt.
1 : Tôi cảm thấy có thể mình sẽ bị trừng phạt.
1 : Tôi cảm thấy một cái gì xấu có thể đến với tôi.
2 : Tôi mong chờ bị trừng phạt.
2 : Tôi cảm thấy mình sẽ bị trừng phạt.
3 : Tôi cảm thấy mình đang bị trừng phạt.
3 : Tôi muốn bị trừng phạt.
Đề mục 7: – điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy bản thân mình vẫn như trước kia hoặc tôi không cảm thấy thất vọng với bản thân.
1 : Tôi thất vọng với bản thân, tôi không còn tin tưởng vào bản thân hoặc tôi không thích bản thân.
2 : Tôi thất vọng với bản thân hoặc Tôi ghê tởm bản thân.
3 : Tôi ghét bản thân mình hoặc Tôi căm thù bản thân.
Đề mục 8: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không phê phán hoặc đổ lỗi cho bản thân hơn trước kia.
0 : Tôi không tự cảm thấy một chút nào xấu hơn bất kể ai.
1 : Tôi phê phán bản thân mình nhiều hơn trước kia.
1 : Tôi tự chê mình về sự yếu đuối và lỗi lầm của bản thân.
2 : Tôi phê phán bản thân về tất cả những lỗi lầm của mình.
2 : Tôi khiển trách mình vì những lỗi lầm của bản thân.
3 : Tôi đổ lỗi cho bản thân về tất cả mọi điều tồi tệ xảy ra.
3 : Tôi khiển trách mình về mọi điều xấu xảy đến.
Đề mục 9: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không có ý nghĩ tự sát.
0 : Tôi không có bất kỳ ý nghĩ gì làm tổn hại bản thân.
1 : Tôi có ý nghĩ tự sát nhưng không thực hiện.
1 : Tôi có những ý nghĩ làm tổn hại bản thân nhưng tôi thường không thực hiện chúng.
2 : Tôi muốn tự sát.
2 : Tôi cảm thấy giá mà tôi chết thì tốt hơn.
2 : Tôi cảm thấy gia đình tôi sẽ tốt hơn nếu tôi chết.
2 : Tôi có dự định rõ ràng để tự sát.
3 : Nếu có cơ hội tôi sẽ tự sát.
Đề mục 10: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không khóc nhiều hơn trước kia.
1 : Hiện nay tôi hay khóc nhiều hơn trước.
2 : Tôi thường khóc vì những điều nhỏ nhặt.
2 : Hiện nay tôi luôn luôn khóc, tôi không thể dừng được.
3 : Tôi thấy muốn khóc nhưng không thể khóc được.
3 : Trước đây thỉnh thoảng tôi vẫn khóc, nhưng hiện tại tôi không thể khóc được chút nào mặc dù tôi muốn khóc.
Đề mục 11: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không dễ bồn chồn và căng thẳng hơn thường lệ.
0 : Hiện nay tôi không dễ bị kích thích hơn trước.
1 : Tôi cảm thấy dễ bồn chồn và căng thẳng hơn thường lệ.
1 : Tôi bực mình hoặc phát cáu dễ dàng hơn trước.
2 : Tôi cảm thấy bồn chồn và căng thẳng đến mức khó có thể ngồi yên được.
2 : Tôi luôn luôn cảm thấy dễ phát cáu.
3 : Tôi thấy rất bồn chồn và kích động đến mức phải đi lại liên tục hoặc làm việc gì đó.
Đề mục 12: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không mất sự quan tâm đến những người xung quanh hoặc các hoạt động khác.
1 : Tôi ít quan tâm đến mọi người, mọi việc xung quanh hơn trước.
2 : Tôi mất hầu hết sự quan tâm đến mọi người, mọi việc xung quanh và ít có cảm tình với họ.
3 : Tôi không còn quan tâm đến bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không còn quan tâm đến người khác và không cần đến họ chút nào.
Đề mục 13: – điểm đạt: ……
0 : Tôi quyết định mọi việc cũng tốt như trước.
1 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc hơn trước.
2 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc hơn trước rất nhiều.
2 : Không có sự giúp đỡ, tôi không thể quyết định gì được nữa.
3 : Tôi chẳng còn có thể quyết định được việc gì nữa.
Đề mục 14: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy mình là người vô dụng.
0 : Tôi không cảm thấy tôi xấu hơn trước chút nào.
1 : Tôi không cho rằng mình có giá trị và có ích như trước kia.
1 : Tôi buồn phiền là tôi trông như già hoặc không hấp dẫn.
2 : Tôi cảm thấy mình vô dụng hơn so với những người xung quanh.
2 : Tôi cảm thấy có những thay đổi trong diện mạo làm cho tôi có vẻ không hấp dẫn.
3 : Tôi thấy mình là người hoàn toàn vô dụng.
3 : Tôi cảm thấy tôi có vẻ xấu xí hoặc ghê tởm.
Đề mục 15: – điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy mình vẫn tràn đầy sức lực như trước đây.
1 : Sức lực của tôi kém hơn trước hoặc tôi không làm việc tốt như trước.
1 : Tôi phải cố gắng để có thể khơỉ động làm một việc gì.
2 : Tôi không đủ sức lực để làm được nhiều việc nữa.
2 : Tôi phải cố gắng hết sức để làm một việc gì.
3 : Tôi không đủ sức lực để làm được bất cứ việc gì nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không thể làm một việc gì cả.
Đề mục 16: – điểm đạt: ……
0 : Không thấy có chút thay đổi gì trong giấc ngủ của tôi.
1 : a. Tôi ngủ hơi nhiều hơn trước.
1 : b. Tôi ngủ hơi ít hơn trước.
2 : a. Tôi ngủ nhiều hơn trước.
2 : b. Tôi ngủ ít hơn trước.
3 : a. Tôi ngủ hầu như suốt cả ngày.
3 : b. Tôi thức dậy 1-2 giờ sớm hơn trước và không thể ngủ lại được.
Đề mục 17: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước.
0 : Tôi làm việc không mệt hơn trước một chút nào.
1 : Tôi dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước.
1 : Tôi làm việc dễ mệt hơn trước.
2 : Tôi dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước rất nhiều.
2 : Làm bất cứ việc gì tôi cũng mệt.
3 : Lúc nào tôi cũng dễ cáu kỉnh và bực bội.
3 : Làm bất cứ việc gì tôi cũng quá mệt.
Đề mục 18: – điểm đạt: ……
0 : Tôi ăn vẫn ngon miệng như trước.
1 : a. Tôi ăn kém ngon miệng hơn trước.
1 : b. Tôi ăn ngon miệng hơn trước.
2 : a. Tôi ăn kém ngon miệng hơn trước rất nhiều.
2 : b. Tôi ăn ngon miệng hơn trước rất nhiều.
3 : a. Tôi không thấy ngon miệng một chút nào cả.
3 : b. Lúc nào tôi cũng thấy thèm ăn.
Đề mục 19: – điểm đạt: ……
0 : Tôi có thể tập trung chú ý tốt như trước.
0 : Gần đây tôi không sút cân chút nào.
1 : Tôi không thể tập trung chú ý được như trước.
1 : Tôi bị sút cân trên 2 Kg.
2 : Tôi thấy khó tập trung chú ý lâu được vào bất kỳ điều gì.
2 : Tôi bị sút cân trên 4 kg.
3 : Tôi thấy mình không thể tập trung chú ý được vào bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi bị sút cân trên 6 kg.
Đề mục 20: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không mệt mỏi hơn trước.
0 : Tôi không lo lắng về sức khỏe hơn trước.
1 : Tôi dễ mệt mỏi hơn trước.
1 : Tôi có lo lắng về những đau đớn hoặc những khó chịu ở dạ dày hoặc táo bón và những cảm giác của cơ thể.
2 : Hầu như làm bất kỳ việc gì tôi cũng thấy mệt mỏi.
2 : Tôi quá lo lắng về sức khỏe của tôi, tôi cảm thấy thế nào và điều gì đó đến nổi tôi rất khó suy nghĩ gì thêm nữa.
3 : Tôi quá mệt mỏi khi làm bất kỳ việc gì.
3 : Tôi hoàn toàn bị thu hút vào những cảm giác của tôi.
Đề mục 21: – điểm đạt: ……
0 : Tôi không thấy có thay đổi gì trong hứng thú tình dục.
1 : Tôi ít hứng thú với tình dục hơn trước.
2 : Hiện nay tôi rất ít hứng thú với tình dục.
3 : Tôi hoàn toàn mất hứng thú tình dục.
Tổng số điểm: …………… Gợi ý chẩn đoán: ……………………………….
CÁCH ĐỌC KẾT QUẢ THANG ĐIỂM BECK
– Tổng thang điểm là: 63 điểm (21 đề mục x 3 điểm).
– Mỗi đề mục có nhiều câu, hãy chọn một câu trả lời phù hợp nhất, không được bỏ sót đề mục nào khi chấm điểm.
– Lấy điểm cao nhất của câu trong 1 đề mục. Nếu phân vân lấy điểm trung bình.
– Kết quả + Nghiệm pháp BECK: < 14 điểm E Không biểu hiện trầm cảm.
+ Nghiệm pháp BECK: từ 14->19 điểm E Trầm cảm nhẹ.
+ Nghiệm pháp BECK: từ 20->29 điểm E Trầm cảm vừa.
+ Nghiệm pháp BECK: > 30 điểm E Trầm cảm nặng.
Nghiệm pháp BECK dương tính:
+ Khi nghiệm pháp BECK > 14 điểm (có dấu hiệu trầm cảm qua nghiệm pháp BECK) nếu số điểm từ đề mục 1 đến 15 chiếm ưu thế đó là biểu hiện trầm cảm nội sinh.
+ Khi nghiệm pháp BECK > 14 điểm (có dấu hiệu trầm cảm qua nghiệm pháp BECK) nếu số điểm từ đề mục 16 đến 21 chiếm ưu thế đó là biểu hiện trầm cảm tâm căn hay trầm cảm cơ thể ./.
TS. BS Trần thị Hồng Thu (ST)
Gọi ngay 043. 6275762 để tìm ra giải pháp tốt nhất cho vấn đề của bạn!